CHUYÊN ĐỀ: OXI- LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát
biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?
A. Ở
nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B. Ở
nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C.
Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
D. S
vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Câu 2: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản
ứng với
A. H2S,
O2, nước Br2.
B.
dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
Câu 3: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2
+ 2H2S
2H2O
+ 2SO2.
B. FeCl2
+ H2S ® FeS + 2HCl.
C. O3
+ 2KI + H2O ®2KOH + I2 + O2.
D.
Cl2 + 2NaOH ®NaCl + NaClO + H2O.
Câu 4: Để
phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom. B. CaO. C.
dung dịch Ba(OH)2. D.
dung dịch NaOH.
Câu 5: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dd làm chuyển màu quỳ tím thành
đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 6: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4,
HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe. B.
CuO. C. Al.
D. Cu.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng
cách
A. điện phân
nước. B.
nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt
phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 8: Trường
hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B.
Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4
loãng, nguội.
Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản
phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2
sẽ
A. nhận 13
electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 10: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4
(loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn.
C. Al. D. BaCO3.
Câu 11: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế
thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 12: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2),
KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3.
Câu 13: Có
các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4
loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc,
nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B.
1. C. 3. D. 4.
Câu 14: Ứng
dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B.
Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt.
Câu 15: Cho
các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3.
Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2 B. SO3 C.
SO2 D. Cl2
Câu 16: Khi
có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí
oxi?
A. Nhôm oxit B.
Axit sunfuric đặc.
C. Dung dịch natri hiđroxit D. Nước vôi trong
Câu 17: Để
phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là:
A. hồ tinh bột. B. đồng kim loại
C. khí hiđro D. dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 18: Trong hợp chất nào
nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hóa?
A. SO2 B. H2SO4 C. KHS D. Na2SO3
Câu 19: Lưu huỳnh đioxit có thể
tham gia các phản ứng sau:
SO2 + Br2
+ 2H2O
2HBr + H2SO4
(1)
2H2S + SO2
3S + 2H2O (2).
Câu nào sau đây
diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. phản ứng (2): SO2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
B. phản ứng (2): SO2
là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. phản ứng (1): SO2 là
chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
D. phản ứng (1): Br2 là
chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử
Câu 20: X, Y là 2 nguyên
tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron ngoài cùng của X là 2p4.
Vậy vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X thuộc chu kì 2, nhóm VA;
Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA
B. X thuộc chu kì
2, nhóm VIA; Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA.
C. X thuộc chu kì 2, nhóm IVA;
Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA
D. Đáp án khác
Câu 21: Câu nào sau đây
không diễn tả đúng tính chất của các chất?
A. H2O và H2O2
cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn.
B. H2SO3
và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4
có tính oxi hóa mạnh hơn
C. O2 và O3
cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn.
D. H2S và H2SO4
cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa yếu hơn
Câu 22: trong các câu sau
đây câu nào không đúng:
A. dung dịch H2SO4
loãng là một axit mạnh.
B. Đơn chất lưu huỳnh chỉ thể
hiện tính khử trong các phản ứng hoá học.
C. SO2 vừa thể hiện
tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. Ion S2- chỉ thể
hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá
Câu 23: Trong các phản ứng
sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử?
A. H2SO4
+ Fe
Fe2(SO4)3
+ SO2 + H2O
B. H2SO4
+ S
SO2 + H2O
C. H2SO4
+ Fe3O4
FeSO4 + Fe2(SO4)3
+ H2O
D. H2SO4
+ FeO
Fe2(SO4)3
+ SO2 + H2O
Câu 24: trong hợp chất
nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?
A. Na2SO3 B. SO2 C. H2SO4 D. Na2S
Câu 25: Sục một dòng khí H2S
vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử B.
Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S
C. CuS không tan trong axit H2SO4 D. Một nguyên nhân khác
Câu 26: Phản
ứng nào không dùng để điều chế khí H2S?
A. S + H2 → B. FeS + HCl → C.
Na2S + H2SO4 loãng → D. FeS + HNO3 →
Câu 27:
Trong phản ứng hóa học : Ag2O + H2O2 →Ag + H2O + O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ?
A. H2O2
là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử B.
Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C.
Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử D. H2O2
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 28: Cho
lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH
2K2S + K2SO3
+ 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử
lưu huỳnh bị khử là:
A. 1
: 3 B. 3 : 1 C. 2 : 1 D. 1 : 2
Câu 29: Phản
ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 2 KMnO4 →K2MnO4 +
MnO2 + O2
B. Điện phân nước có pha axit H2SO4
hoặc kiềm NaOH: 2 H2O →H2 + O2
C. 2 KI + O3 + H2O→I2
+ 2 KOH + O2
D. 5n H2O + 6n CO2 →( C6H10O5)n
+ 6n O2 .
câu 30: Dãy
đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Br2,
O2, Ca B.
S, Cl2, Br2 C.
Na, F2, S D. Cl2,
O3, S
Câu 31: Cho biết phản ứng : H2O2
+ KI →I2 + O2
+ KOH. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là gì ?
A. Br2, O2, Ca B. Na, F2, S C. Cl2, O3,
S D. S, Cl2, Br2
Câu 32: Để
tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri
peoxit (Na2O2), do Na2O2 tác dụng
với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa
mạnh, có thể tẩy trắng được quần áo:
Na2O2 + 2H2O
→2NaOH + H2O2
2H2O2 →2H2O +
O2
Vì vậy, bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách:
A. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và
để ra ngoài ánh sáng
B. cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khô
mát.
C. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và
để trong bóng râm
D. cho bột giặt vào trong hộp có nắp và để ra
ngoài nắng.
Câu 33: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia
các phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O
→2HBr + H2SO4 (1)
2H2S + SO2 →3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản
ứng trên?
A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử,
vừa là chất oxi hóa
B. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2
là chất oxi hóa
C. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S
là chất khử
D. phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa,
phản ứng (2): H2S là chất khử
Câu 34: Trong các phản ứng sau, phản ứng
nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
A. S + O2
→SO2 B.
S + Na2SO3 →Na2S2O3
C. S + HNO3
→SO2 + NO2 + H2O D. S + Zn →ZnS
Câu 35: phản ứng nào sai:
A. Ba(HCO3)2
+ H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + CO2
B. FeO + H2SO4
loãng → FeSO4 + H2O
C. Cu + 2H2SO4đ
→ CuSO4 + 2H2O +
SO2
D. Fe3O4
+ 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3
+ 4H2O
Câu 36:
Trong phản ứng: 3S + 6KOH →2K2S
+ K2SO3 + 3H2O. Lưu huỳnh đóng vai trò là
A. chất khử
B. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử
C. là chất oxi hóa nhưng đồng thời cũng là chất khử
D. chất oxi hóa
Câu 37: các
hợp chất của dãy nào vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử:
A. H2SO4,
H2S, HCl B. H2S, KMnO4,
HI
C. Cl2O7,
SO3, CO2 D. H2O2,
SO2, FeSO4
Câu 38: trong những chất
sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. ozon oxi hóa tất cả
các kim loại kể cả Au và Pt B.
Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. ozon kém bền hơn oxi D.
Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Câu 39: trong các câu sau,
câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong
nước. B. Oxi
nặng hơn không khí
C. oxi chiếm 1/5 thể
tích không khí D. Oxi là chất
khi không màu, không mùi, không vị
Câu 40: Bạc tiếp xúc với
không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:Ag + H2S +
O2
Ag2S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Ag là chất oxi hóa,
H2S là chất khử B.
H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử
C. H2S là
chất khử, O2 là chất oxi hóa D.
Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
Câu 41: Chọn cấu hình
electron nguyên tử đúng của lưu huỳnh
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p53s23p2 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 42: Có 3 bình riêng
biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4.
Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là:
A. dung dịch NaCl B. quỳ tím C.
dung dịch AgNO3 D.
dung dịch NaOH
Câu 43 : Trong số những tính chất
sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc
nguội?
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt B. Làm hóa than vải,
giấy, đường
C. Hòa tan được kim loại Al và Fe D. Háo nước
Câu 44 : Oxi có thể thu được từ sự
nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH4)2SO4 B. CaCO3 C. KClO3 D. NaHCO3
Câu 45: Dung dịch H2S
để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. xuất hiện chất rắn màu đen B. Chuyển sang màu nâu
đỏ
C. vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẫn đục, màu
vàng.
Câu 46: Trong các hợp chất
sau đây của lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử?
A. Na2S B. K2SO3 C. H2SO4 D. SO2
Câu 47: SO2 vừa
có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì:
A. phân tử SO2 không bền B.
Trong phân tử SO2, S còn có một đôi e tự do.
C. trong phân tử SO2, S có mức oxi
hóa trung gian D. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa
Câu 48: phản ứng nào dưới
đây không đúng?
A. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O
H2SO4 +
8 HCl B. ZnS + 2NaCl
ZnCl2 + Na2S
C. 2 H2S + 3 O2
2 SO2 + 2 H2O D. H2S +
Pb(NO3)2
PbS + 2 HNO3
Câu 49: Ở trạng thái cơ
bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có:
A. 3 electron độc thân B.
2 electron độc thân C. 6
electron độc thân D. 4
electron độc thân
Câu 50: Khi sục SO2
vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch chuyển sang màu
nâu đen
C. có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẫn đục màu
vàng
Câu 51: Điện hóa trị của
các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là:
A. 6+ B.
2+ C. 6- D. 2-
Câu 52: phản ứng không thể
xảy ra là:
A. Na2S + HCl
H2S + NaCl B. HCl + NaOH
NaCl+ H2O
C. FeSO4 + HCl
FeCl2 + H2SO4 D. FeSO4 +
2KOH
Fe(OH)2 + K2SO4
Câu 53 : Trong số những tính chất
sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc
nguội?
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt B. Làm hóa than vải,
giấy, đường
C. Hòa tan được kim loại Al và Fe D. Háo nước
Câu 54 : Oxi có thể thu được từ sự
nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH4)2SO4 B. CaCO3 C. KClO3 D. NaHCO3
Câu 55: Dung dịch H2S
để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. xuất hiện chất rắn màu đen B. Chuyển sang màu nâu
đỏ
C. vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẫn đục, màu
vàng.
Câu 56: Trong các hợp chất
sau đây của lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử?
A. Na2S B. K2SO3 C. H2SO4 D. SO2
Câu 57: SO2 vừa
có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì:
A. phân tử SO2 không bền B.
Trong phân tử SO2, S còn có một đôi e tự do.
C. trong phân tử SO2, S có mức oxi
hóa trung gian D. phân tử SO2
dễ bị oxi hóa
Câu 58: phản ứng nào dưới
đây không đúng?
A. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O
H2SO4 +
8 HCl B. ZnS + 2NaCl
ZnCl2 + Na2S
C. 2 H2S + 3 O2
2 SO2 + 2 H2O D. H2S +
Pb(NO3)2
PbS + 2 HNO3
Câu 59: Ở trạng thái cơ
bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có:
A. 3 electron độc thân B. 2 electron độc thân C. 6 electron độc thân D. 4 electron độc thân
Câu 60: Khi sục SO2
vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch chuyển sang màu
nâu đen
C. có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẫn đục màu
vàng
Câu 61: Để làm khô khí SO2
có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A. KOH đặc B.
H2SO4 đặc C.
CuO. D. CaO.
Câu 62: Khi cho ozon tác
dụng lên giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, thấy xuất hiện tượng màu xanh.
Hiện tượng này xảy ra là do:
A. sự oxi hóa tinh bột B. sự oxi hóa kali C.
sự oxi hóa ozon. D. sự oxi
hóa iotua
Câu 63: Tìm phản ứng sai:
A. 2S + H2SO4đặc, nóng
H2S + 2SO2 B. 2H2S
+ O2
2S + 2H2O
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O
H2SO4 +
8HCl D. 2H2S +
3O2
2SO2 + 2H2O
Câu 64: Sục H2S vào dung dịch
nào sẽ không tạo thành kết tủa:
A. CuSO4 B.
Ca(OH)2 C.
Pb(NO3)2 D.
AgNO3
Câu 65: Muốn pha loãng dung
dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc B. rót nhanh dung dịch axit
vào nước
C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước D. rót nước thật nhanh vào
dung dịch axit đặc.
Câu 66: Nguyên tử oxi có cấu hình
electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học
ion oxit O2- có cấu hình electron là?
A. 1s22s22p42p2. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p43s2
Câu 67: Có 2
bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2
bình đó người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch NaCl B.
dung dịch KOH.
C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch HCl.
Câu 68: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. trong các hợp chất, oxi thường có hóa trị II
B. Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta
thường phân hủy những hợp chất giàu oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4,
KClO3, H2O2,...
C.khí O2 nặng hơn không khí.
D. O2 là phi kim hoạt động hóa học
mạnh.
Câu 69: Để loại bỏ SO2 ra
khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH D.
Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư
Câu 70: Phát biểu nào sau
đây về oxi là không đúng:
A. oxi là chất thiết yếu cho sự chát B.
Oxi là một nguyên tố có độ âm điện mạnh
C. oxi tạo oxit axit với hầu hết các phi kim D. Oxi không mùi và vị.
Câu 71: Chọn
hệ số đúng của a, b, c, d, e, f trong phản ứng sau:
aH2O2 + bKMnO4
+ cH2SO4
dMnSO4 + eK2SO4
+ fO2 + 8H2O
A. 3, 5, 3, 2, 1, 5 B. 2, 5, 3, 2, 1, 5 C.
5, 2, 3, 1, 2, 5 D. 5, 2, 3, 2, 1,
5
Câu 72: cấu
hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6 B.
ns2np5 C.ns2np4 D.
(n-1)d10ns2np6
Câu 73: Cho
sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4
loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu
được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO B. FeO, Fe2O3 C. FeO D.Fe2O3
Câu 74: Dãy chất nào sau
đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B.
O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2,
HCl D. cả A,B,C đều đúng
Câu 75 : Hệ số của phản
ứng:P + H2SO4 " H3PO4
+ SO2 + H2O
A. 2, 3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2 D. kết quả khác
Câu 76: Trong phản ứng nào
chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 +
Na2SO3 " Na2SO4
+ SO2+ H2O B. H2SO4 + Fe3O4
" FeSO4 + Fe2(SO4)3+
H2O
C. H2SO4 +
Fe(OH)2 " Fe2(SO4)3+
SO2 + H2O D. Cả Avà C
Câu 77: Cho lần lượt các
chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3,
FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi
hoá - khử là:
A. 9 B.
8 C. 7 D. 6
Câu 78: Nguyên tắc pha
loãng axit Sunfuric đặc là:
A.Rót từ từ axit vào nước và
khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và
đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 79: Dãy chất nào sau
đây chỉ có tính oxi hoá?
A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3
C. O3, F2,
H2SO4, HNO3 D.HNO3,H2S,SO2,SO3
Câu 80 Dãy chất nào sau
đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B. SO2, Fe2O3,
Fe(OH)2, H2S
C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2 D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4
Câu 82: Có
bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn
với 100 gam O2?
A. 228 g B.
200 g C. 100 g D. 256 g
Câu 83: Cho 11,2 g kim
loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít
khí SO2 (đktc). Tên kim loại
là:
A. đồng B.
sắt C. kẽm D. nhôm
Câu 84: Thêm từ từ dung
dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho
đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ
mol/l của dung dịch BaCl2 là:
A.
0,06M B. 6M C. 0,006M D. 0,6M
Câu 85: Dùng đèn xì
axetilen - oxi để hàn hoặc cắt kim loại, phản ứng xảy ra là: C2H2
+ 5/2O2
2CO2 + H2O
Để đốt cháy 1 mol C2H2 cần bao nhiêu thể tích O2
ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 65 lít B.
8,96 lít C. 56 lít D. 22,4 lít
Câu 86: Hấp thụ hoàn toàn
0,15 mol SO2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C
có giá trị là:
A. 0,5 M. B.
0,75 M C. 0,7 M. D. 0,375 M
Câu 87: đốt
cháy hoàn toàn 4,48 g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200
ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng
là:
A. 10,85g B.
21,7g C. 13,2 g D. 16,725
Câu 88: Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO2
vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C có giá trị là:
A.0,5M B.
0,75M C. 0,375M D. 0,7M
Câu 89: Hấp
thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối
tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và
6,3g D. Kết quả khác
Câu 90: Cho
0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit, sản phẩm là ?
A. 0,5 mol Na2SO4 B. 0,5 mol NaHSO4 C. 1 mol NaHSO4 D. 1 mol Na2SO4
Câu 91: Đốt 13 g bột một
kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X
có khối lượng 16,2 g (giải sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:
A. Cu B.
Zn C. Fe D. Ca
Câu 92: Đun
nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g bột Fe và 0,8 g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào
20 ml dung dịch HCl (vừa đủ) thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất
phản ứng là 100%). Khối lượng của hỗn hợp khí và nồng độ mol của dung dịch HCl
cần dùng lần lượt là:
A.
0,9 g; 0,25M B. 1,8
g; 0,25M C. 0,9 g;
5M D. 1,2 g; 0,5M
Câu 93: cho 11,2 g sắt tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của
Fe cho axit là:
A. 0,6 B. 0,4 C.0,2 D.0,8
Câu 94: Cho
hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn
hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2
dư thu 23,9g kết tủa màu đen . Thể tích các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít
C. 0,224lít và
3,24 lít D.Kếtquả khác
Câu 95: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg,
Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn
không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn
vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc).
Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
lần lượt là:
A. 13,8g; 7,6; 11,8 B. 11,8; 9,6; 11,8 C.12,8;
9,6; 10,8 D. kết quả khác
Câu 96: Cho
12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho
vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao
nhiêu
A. Na2SO3và 24,2g B.Na2SO3
và 25,2g C. NaHSO315g và Na2SO326,2g D.Na2SO3
và 23,2g
Câu 97: Hoà
tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4
loãng thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp
trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu
được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây:
A. Ca B. Mg C.Cu D. Zn
Câu 98: Cho 2,52g một kim
loại tác dụng vứ dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat.
Kim loại đó là:
A.Mg B.Fe C.Cr D. Mn
Câu 99: cho khí CO đi qua
ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn
hợp rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc
nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được la:
A.4g B.8g C.20g D.48g
Câu 100: Hoà tan hoàn toàn
2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3,
MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản
ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g
Câu 101:Hoà tan hoàn toàn
3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một
lượng vừa đủ H2SO4 loãng
thấy thoát 1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá
trị của m là:
A. 10,27g B.8.98 C.7,25g D. 9,52g
Câu 102: Hoà tan 0,54 g kim
loại M có hoá trị n không đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M
. Để trung hoà lượng H2SO4 dư cần 200 ml dd NaOH 0,1
M . kim loại M là :
A. Zn B. Mg C.
K D. Al
Câu 103: Cho m gam một hỗn
hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết
với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp
khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là:
A. 1,16 gam B. 11,7 gam C. 61,1 gam D. 6,11 gam
Câu 104: Tỉ
khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của
oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là:
A.
25% và 75% B. 30% và 70% C. 50% và 50% D.75% và 25%
Câu 105: Đốt nóng 8,8 g FeS
và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml)
được muối trung tính. Giá trị của V là:
A.
96 ml B. 122,88 ml C. 75 ml D. 125 ml
Câu 106: Nồng độ C% của dd
HCl được tạo nên sau khi cho 50ml dung dịch CuCl2 20% (d = 3,38
g/ml) tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%.
A. 8,33% B.
18,25% C. 4,17% D.
9,36%
Câu 107:
Thêm 3,0 gam MnO2 vào 197,0 g hỗn hợp muối KCl và KClO3.
Trộn kỹ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng
152 g. Thành phần % khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp là:
A.
68,12% B. 62,18% C. 61,28% D. 68,21%
Câu 108: Khối lượng (gam)
của 3,36 lít hỗn hợp khí oxi và nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn, có tỷ khối so với
hiđro bằng 15 là bao nhiêu?
A. 3,5g B.
3,2g C. 4,5g D. 4,0g
Câu 109: Hỗn hợp X gồm hai khí SO2
và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 27. Thành phần % theo
khối lượng của SO2 là:
A. 35,5% B.
59,26% C. 40% D. 50%
Câu 110: Hòa tan V lít SO2
trong H2O. Cho nước brom vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu
nước brom, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư, lọc và làm
khô kết tủa thì thu được 1,165 g chất rắn. V có giá trị là:
A. 0,112 lit B.
0,448 lit C. 0,224 lít D. 0,336 lít
Câu 111: Đốt cháy hoàn toàn
1,2 gam sunfua của một kim loại M. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua
dung dịch nước brom dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thì thu
được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh trong muối
sunfua bằng:
A. 26,66% B.
46,67% C. 53,33% D. 36,33%
Câu 112: Đốt cháy hoàn toàn
3,4 g một chất X thu được 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O. X có công thức phân tử là
A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H3SO4
Câu 113: Cho hỗn hợp khí
gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là:
A. 1,2g B.
1,4g C. 1,6g D. 0,9g
Câu 114: Đốt cháy hoàn
toàn a gam cacbon trong V lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối so
với hiđro là 20, dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10
g kết tủa. Vậy a và V có giá trị lần lượt là:
A. 2,4 gam; 4,48 lít B. 2,4 gam; 2,24 lít. C. 1,2 gam; 3,36 lít. D.
2 gam; 1,12 lít.
Câu 115: Cho hỗn hợp khí
oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (2O3
3O2) thì thể tích
khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít. Thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu
là:
A. 4 lít O3 B.
3 lít O3 C.
2 lít O3 D.
6 lít O3
Câu 116: Nồng độ C% của dd
HCl được tạo nên sau khi cho 50ml dung dịch CuCl2 20% (d = 3,38
g/ml) tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%.
A. 8,33% B.
18,25% C. 9,36% D. 4,17%
Câu 117: Đốt nóng 8,8 g FeS
và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d =
1,28g/ml) được muối trung tính. Giá trị
của V là:
A.
75ml B. 96ml C.
122,88ml D. 125ml
Câu 118: Cho 855g dd Ba(OH)2
10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủA. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH
25%, d= 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là:
A. 63 B.25 C.49 D.83
Câu 109: hoà
tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà
dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3 B.
H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D.H2SO4nSO3
Câu 110: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84
g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành
dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là
bao nhiêu
A. 711,28cm3 B.
533,60 cm3 C. 621,28cm3 D. 731,28cm
B. TỰ LUẬN
I. Tỉ khối
Câu 1: Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm ozon
và oxi đối với hidro là 22,4. Xác định %
về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp.
Câu 2: 5,6 lít hỗn hợp (Z) gồm O2
và Cl2 ở đktC. Tỉ
khối của (Z) đối với khí H2 là 29.
a. Tính % ( theo thể tích) mỗi
khí trong hỗn hợp
b. Tính số mol mỗi khí trong
hỗn hợp.
Câu 3: Hỗn hợp (A) gồm có O2
và O3, tỉ khối của (A) đối với H2 là 19,2.
a. Một mol hỗn hợp (A) có thể
đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu mol khí CO
b. Tính mol hh (A) cần dùng để
đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp (B) gồm H2 và CO, biết tỉ khối
của B so với H2 là 3,6.
Câu 4: Hòa tan hoàn 14,4 gam hỗn hợp Fe
và FeS bằng 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với
H2 là 9. Tính % Fe về khối lượng và nồng độ mol của HCl đã dùng ?
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Fe và S. Nung nóng
20g X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn Y bằng dung
dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 6,333.
Tính %Fe về khối lượng ?
II. Hiệu
suất.
Câu 1: Đun nóng 3 lít SO2 với 2 lít khí O2 xúc tác V2O5
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí (A). Tính % (
theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp (A), biết các khí đo cùng điều
kiện nhiệt độ áp suất.
Câu 2: Đun nóng 6 lít SO2 với 4 lít khí O2 xúc tác
V2O5 sau khi phản ứng một thời gian thu được hỗn
hợp khí (B) có thể tích là 9 lít , biết các khí đo cùng điều kiện
nhiệt độ áp suất.
a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn
hợp (B).
b. Tính hiệu suất phản ứng
Câu 3: 13,44 lít khí X ( SO2 và O2 ) có tỉ khối so với H2
là 24. Đun nóng X với V2O5 sau một thời gian thu được hỗn
hợp Y có thể tích là 11,2 lít ( đktc ).
a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn
hợp X và Y.
b. Tính hiệu suất phản ứng
Câu 4: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian,
thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Tính hiệu suất của phản
ứng.
III. Bảo
toàn khối lượng và bảo toàn electron
Câu 1: Chia 10 gam hỗn hợp gồm hai
kim loại A, B có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Phân 1
đốt cháy hoàn toàn cần V lít
khí O2 ở đkct, thu được 5,32 gam hỗn hợp hai oxit. Phần còn
lại hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ( dư) thấy có V’ lít khí H2 thoát ra
ở đktc và m gam muối cloruA. Tính
các giá trị: V, V’, m?
Câu 2: Hỗn hợp khí (A) gồm khí Cl2
và O2. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg
và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai
kim loại. Xác định % ( theo thể tích ) của mỗi khí trong hỗn hợp (A).
Câu 3. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al,
Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32
gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2
( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?
Câu 4: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một
lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Tính khối
lượng dung dịch sau phản ứng.
Câu 5. Hòa tan m gam hai kim loại A và
B có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (
đktc ). Mặt khác hòa m hỗn hợp đó bằng H2SO4 đặc dư thu
được V lít SO2 ( đktc ). Tính V ?
Câu 6:
Để 6,72 gam phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được
7,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4,
Fe2O3. Hòa tan hoàn
toàn hỗn hợp A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
V lít khí SO2(đktc). Tính V
và số mol H2SO4 tham gia phản ứng.
Câu 7: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp X có khối
lượng 12 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4
và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được
3,36 lít khí SO2 đo ở đktC.
Tính m và số mol H2SO4 p/ứng ?
Câu 8: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm
FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan
hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí SO2
(ở đktc). Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.
Câu 9. Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe,
FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn
toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít khí
SO2 ( đktc ) và dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong X ?
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3,
MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản
ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X được m g muối khan. Tính m.
Câu 11. Cho 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn
toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí
SO2 ( đktc ) và dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong Y ?
Câu 12: Cho 10,24 gam hỗn hợp A gồm Fe,
FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn
toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy có 0,27 mol H2SO4 tham gia phản ứng,
sau phản ứng thu được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư,
lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Xác định
giá trị của m.
V. Xác định chất dựa vào bảo toàn E.
Câu 1. Hòa tan 4,64 gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 0,224 lít SO2. Xác định oxit sắt?
Câu 2. Hòa tan 3,6 gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 0,224 lít SO2. Xác định oxit sắt ?
Câu 3. Hòa tan 16g một oxit sắt trong dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 40 gam muối khan. Xác định oxit sắt?
Câu 4. Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 0,56 lít khí X. Xác định X ?
Câu 5. Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí X. Xác định X ?
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn một oxit
FexOy bằng H2SO4 đặc, nóng thu được
2,24 lít SO2 ở đktc, phần dung dịch chứa 120g một muối sắt duy nhất. Xác định công thức của oxit sắt
VI. SO2 tác dụng với dung
dịch kiềm
Câu 1: Hấp
thụ 38.528 lít khí SO2 đo ở dktc vào 2832 gam dung dịch NaOH 10 %.
Hãy xác định muối sinh ra và khối lượng muối sinh ra ?
Câu 2: Hấp
thụ V lít khí SO2 đo ở dktc vào 0.15 lít dung dịch NaOH 5.19 M thu
được 79.338 gam 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 .Hãy
xác định khối lượng mỗi muối sinh ra ?
Câu 3: Hấp
thụ V lít khí SO2 đo ở dktc vào 0.088 lít dung dịch NaOH 3.65 M thu
được 27.606 gam 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 .Hãy
xác định khối lượng mỗi muối sinh ra ?
Câu 4: Hấp
thụ 18.144 lít khí SO2 đo ở dktc vào dung dịch NaOH thu được 93.15
gam 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 .Hãy xác định khối
lượng mỗi muối sinh ra ?
Câu 5: Hấp
thụ 36.422 lít khí SO2 đo ở đktc vào 2.583 lít dung dịch NaOH 2.28
M. Hãy xác định muối sinh ra và khối lượng muối sinh ra ?
VII. AXIT SUNFURIC
Dạng
1: Kim loại phản ứng chỉ có một sản phẩm khử
Câu 1: Cho 11g hỗn hợp
Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng thu được
10,08 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A. Tính %
theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Cho NaOH dư vào dung dịch A thu
được m gam một kết tủa, nung kết tủa này ngoài không khí tới khối lượng không
đổi thu được a gam một chất rắn, tính m và a?
Câu 2: Cho 12g hỗn hợp
hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc,nóng,
dư thu được 5,6 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X.
Cho KOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa, nung kết tủa ngoài không khí
thu được a gam một chất rắn. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn
hợp?Tính giá trị của m và của a?
Câu 3: Cho 5,4g kim loại
R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc
thu được 6,72 lít SO2 sản
phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng?
Câu 4: Cho 8,8g muối
sunfua của một kim loại hóa trị II, III tan hoàn toàn trong H2SO4
đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 đktc. Tìm công thức của muối sunfua?
Tính số mol H2SO4 đã phản ứng?
Dạng
2: Kim loại phản ứng cho nhiều sản phẩm khử
Câu 1: Cho m gam Zn tan
vào H2SO4 đặc nóng th được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H2S
và SO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5. Tính số mol
của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 2: Cho 11g hỗn hợp
Al, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,032
lít hỗn hợp hai khí H2S, SO2 có tỉ khối so với H2
là 24,5 và dung dịch X, cho NaOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa,
nung kết tủa tới khối lượng không đổi thu được m gam một chất rắn. Tính % khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Tính khối lượng muối tạo thành trong dung
dịch X sau phản ứng. Tính giá trị của a và m?
Câu 3: Cho 4,5g một kim
loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 2,24
lít hỗn hợp SO2, H2S có tỉ khối so với H2 là
24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong
dung dịch sau phản ứng?
Câu 4: Cho 1,44g một kim
loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đăc nóng thu được 0,672
lít hỗn hợp SO2, H2S có tỉ khối so với H2 là
27. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản
ứng?
Câu 5: Cho 8,9g hỗn hợp
Zn, Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được dung
dịch X và 0,1 mol SO2 ; 0,01 mol S ; 0,005 mol H2S. Tính
khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Câu 6: Hòa tan 30 g hỗn
hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư),
tới khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít SO2, 3,2 gam S và 0,112
lít H2S. Xác định số mol H2SO4 đã phản ứng và
khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
Dạng
3: Hỗn hợp chất phản ứng với H2SO4
Câu
1: Cho 15,2g hỗn hợp CuO,
FeO phản ứng hoàn toàn với H2SO4
đặc thu được 1,12 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính % khối
lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?Cho NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng
thu được a gam kết tủa, nung chất rắn ngoài không khí tới khối lượng không đổi
thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m, a?
Câu
2: Cho 24,8 g hỗn hợp Cu2S
và FeS có cùng số mol, tác dụng với H2SO4đ dư, đun nóng
thấy thoát ra V lít SO2 (ở
đktc). Tính giá trị của V và khối lượng muối thu được trong dung dịch sau
phản ứng? Tính số mol axit đã tham gia phản ứng? Cho dung dịch sau phản ứng với
KOH dư thu được m gam hỗn hợp hai chất rắn, nung chất rắn tới khối lượng không
đổi chỉ thấy hỗn hợp hai oxit nặng a gam. Tính giá trị của m và a?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi
chất Fe, FeS, FeS2 bằng H2SO4 đặc nóng dư,
thu được V lít SO2 (ở đktc).
Xác định giá trị của V?
Câu 4: Cho hỗn hợp FeS, Fe phản ứng
hoàn toàn với H2SO4 0,5M thu được 2,464 lít hỗn hợp hai
khí ở đktc. Cho hỗn hợp khí thu được vào dung dịch Pb(NO3)2
được 23,9g kết tủa màu đen. Tính % khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp
ban đầu?
Câu 5: Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe2O3
và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO420% thu được 80
g hỗn hợp muối. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. Tính khối lượng
dung dịch H2SO4 đã dùng?
Câu
6: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam oxit sắt bằng
dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Cô cạn dd X, thu được m gam muối sunfat khan. Tính giá trị của m .
( H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =
23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =
64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.)