A. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1. (CĐ – A, B – 2008) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu C. Fe, Cu, Ag D. Al, Fe, Ag
2. (CĐ – A, B – 2008) Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
A. Na và Fe B. Mg và Zn C. Al và Mg D. Cu và Ag
3. (ĐH – CĐ – A – 2007) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgO
6. (CĐ – B – 2007) Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO4 và FeSO4 B. MgSO4
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
7. (CĐ – B – 2007)Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là:
A. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+> Fe2+> Zn2+ B. Sn2+> Ni2+> Zn2+> Pb2+ > Fe2+
C. Zn2+> Sn2+> Ni2+> Fe2+> Pb2+ D. Pb2+ > Sn2+> Fe2+> Ni2+> Zn2+
11. Cho hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau:
- Thanh (1) nhúng vào dd có chứa a mol AgNO3.
- Thanh (2) nhúng vào dd có chứa a mol Cu(NO3)2.
Sau phản ứng, lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân lại thì:
A. Khối lượng hai thanh sau khi nhúng vẫn bằng nhau nhung khác ban đầu.
B. Khối lượng thanh (2) sau khi nhúng nhỏ hơn khối lượng thanh (1) sau nhúng.
C. Khối lượng thanh (1) sau khi nhúng nhỏ hơn khối lượng thanh (2) sau nhúng.
D. Khối lượng hai thanh không đổi, vẫn như trước khi nhúng.
13. Điện phân dung dịch muối trung tính của axit chứa oxi của kim loại sau nhôm trong dãy điện hóa của các kim loại với điện cực trơ, ta thu được …(1)… ở catốt và khí …(2)… ở anôt. Chọn đáp án đúng (1)/(2) là:
A. oxi/hiđro B. hiđro/oxi C. kim loại/oxi D. oxi/kim loại
14. Điện phân dung dịch bạc nitrat với điện cực trơ, ta thu được … ở catôt và khí … ở anôt.
A. oxi/hiđro B. hiđro/oxi C. kim loại Ag/oxi D. oxi/kim loại Ag
15. Điện phân dung dịch muối trung hòa của axit vô cơ chứa oxi của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ, ta thu được … ở catôt và … ở anôt.
A. oxi/hiđro B. hiđro/oxi C. kim loại/oxi D. oxi/kim loại
16. Điện phân dung dịch Na2SO4 ta thu được … ở catốt và … ở anốt.
A. oxi/hiđro B. hiđro/oxi C. kim loại Na/oxi D. oxi/kim loại Na
18. Gọi X là nhóm kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng và Y là nhóm kim loại phản ứng được với dd H2SO4 đặc nóng. Hãy cho biết nhóm kim loại X, Y nào dưới đây phù hợp với quy ước trên?
X Y
A. Fe, Pb Mg, Cu
B. Mg, Fe Ni, Au
C. Sn, Cu Cu, Ag
D. Mg, Ag Zn, Cu
19. Phát biểu không đúng là:
A. Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy NaCl.
B. Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Fe được điều chế bằng cách khử Fe2O3 bằng CO, đốt nóng.
D. Cu được điều chế bằng cách điện phân dung dịch CuCl2.
22. Cho trật tự điện hóa :
Mg2+ / Mg Al3+ / Al Cu2+/ Cu Ag+/ Ag
Khi cho hỗn hợp kim loại Mg, Al vào dung dịch hỗn hợp chứa các muối AgNO3 và Cu(NO3)2 thì phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đầu tiên sẽ là:
A. Mg + 2Ag+ à Mg2+ + Ag B. Mg + Cu2+ à Mg2+ + Cu
C. 2Al + 3Cu2+ à Al3+ + Cu D. Al + 3Ag+ à Al3+ + 3Ag
25. (ĐH – A – 2008) Cho các phản ứng sau:
(1) 4HCl + MnO2 ®MnCl2 +Cl2 + 2H2O
(2) 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
(3) 14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(4) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
(5) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
27. (ĐH – B – 2008)Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 ® 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 ® 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br
mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
33. (ĐH – CĐ – A – 2007) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
36. (ĐH – CĐ – A – 2007) Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) à b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) à
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) à d) Cu + dung dịch FeCl3 à
e) CH3CHO + H2
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 à
g) C2H4 + Br2 à h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 à
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. a, b, c, d, e, h B. a, b, d, e, f, g
C. a, b, d, e, f, h D. a, b, c, d, e, g
37. (CĐ – A, B – 2008) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dd HNO3 đặc, nóng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
38. (CĐ – A, B – 2008) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu
Trong phản ứng trên xảy ra:
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
40. Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
aFeSO4 + bKMnO4 + cH2SO4 à dFe2(SO4)3 + bMnSO4 + eK2SO4 + cH2O
- Nếu a = 10 thì b bằng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
b) Vai trò của H2SO4 trong phản ứng trên là:
A. Chất oxi hóa B. Chất khử
C. Chất tạo môi trường D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường
41. Hoãn hôïp boät Cu, Fe, Ag. Duøng hoùa chaát naøo sau ñaây ñeå loaïi boû taïp chaát Fe, Cu maø khoái löôïng Ag vaãn khoâng thay ñoåi.
A. Dung dòch AgNO3 B. Dung dòch CuSO4
C. Dung dòch Fe(NO3)3 D. Dung dòch Fe(NO3)2
42. Cho hoãn hôïp Fe, Cu phaûn öùng vôùi dung dòch HNO3 loaõng. Sau phaûn öùng thu dung dòch X chæ chöùa 1 chaát tan vaø chaát raén Y. Chaát raén dung dòch X laø:
A. HNO3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2
46. Haõy choïn meänh ñeà ñuùng:
1) Phaûn öùng cuûa Cu vôùi dung dòch Fe(NO3)3 laø phaûn öùng oxi hoùa khöû
2) Caùc kim loaïi coù theå tham gia phaûn öùng oxi hoùa khöû vaø phaûn öùng trao ñoåi
3) Neáu laø phaûn öùng oxi hoùa khöû, thì phaûi coù keát tuûa taïo thaønh
4) Khoâng theå ñieàu cheá Al kim loaïi baèng caùch khöû Al2O3 baèng CO ôû nhieät ñoä cao
5) Dung dòch FeCl3 khoâng theå hoøa tan ñöôïc Au vaø Pt
A. 1, 4, 5 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4, 5
47. Cho caùc phaûn öùng sau:
a. Fe(OH)3 + HNO3 loaõng b. Zn + H2SO4 loaõng c. FeO + HNO3 ñaëc noùng
d. MgO + HNO3 loaõng e. CaCO3 + HCl g. Zn + CuSO4 f. FeS + HNO3 loaõng
Daõy goàm caùc phaûn öùng thuoäc loaïi oxi hoùa khöû laø:
A. b, c, f, g B. c, e, f, g C. a, b, e, f D. b, f, g
48. Phaùt bieåu naøo sai:
A. Fe khöû ñöôïc Pb2+ trong dung dòch B. Ag+ coù tính oxi hoùa maïnh hôn Mg2+
C. Ag tan trong dung dòch FeCl3 D. Tính oxi hoùa taêng theo thöù töï Zn2+, H+, Cu2+, Ag+
51. Duøng dung dòch HNO3 loaõng ñeå hoøa tan heát 92,8 gam Fe3O4, sau phaûn öùng thu ñöôïv 1,12 lít khí NxOy (ñkc). Coâng thöùc cuûa NxOy
A. N2 B. N2O C. NO2 D. NO
54. Keát luaän naøo sai:
A. Ñeå röûa lôùp kim loaïi Fe baùm treân taám kim loaïi baèng vaøng, ta duøng dung dòch FeCl3 dö
B. Nhieät ñoä noùng chaûy cuûa 3 kim loaïi sau ñaây taêng daàn theo thöù töï: Hg, Fe, W
C. Tính chaát vaät lyù chung cuûa kim loaïi gaây neân bôûi söï coù maët cuûa caùc electron töï do coù trong maïng tinh theå kim loaïi
D. Cho hoãn hôïp Mg, Zn tan heát vaøo dung dòch CuSO4 dö, vaäy sau phaûn öùng thu dung dòch A coù 2 muoái.
56. Daõy caùc ion ñöôïc xeáp theo chieàu taêng daàn tính oxi hoùa:
A. Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+ B. Al3+, Ni2+, Ag+, Cu2+
C. Fe2+, Pb2+, Sn2+, Hg2+ D. Mn2+, Cr3+, Pb2+, Fe3+
57. Cho hoãn hôïp Fe, Ag phaûn öùng vôùi dung dòch HNO3 loaõng, sau khi phaûn öùng hoaøn toaøn, thu dung dòch A vaø chaát raén B. Hoøa tan B vaøo dung dòch HCl dö thaáy coù khí bay ra. Chaát tan trong A laø:
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. HNO3 D. Fe(NO3)2
58. Thöù töï 3 caëp oxi hoùa khöû trong daõy theá ñieän cöïc chuaån cuûa kim loaïi nhö sau: Cu2+/Cu, Fe3+/Fe, Ag+/Ag. Tröôøng hôïp naøo sau ñaây khoâng xaûy ra:
A. Dung dòch AgNO3 vaø Fe(NO3)2 B. Cu vaø dung dòch AgNO3
C. Cu vaø dung dòch Fe(NO3)3 D. Ag vaø dung dòch Fe(NO3)3
59. Cho luoàng khí H2 (dö) qua hoãn hôïp caùc oxit: CuO, Al2O3, Fe2O3, MgO nung ôû nhieät ñoä cao. Sau phaûn öùng thu hoãn hôïp raén laø:
A. CuO, Al, Fe, MgO B. Cu, Al2O3, Fe, Mg
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO D. Cu, Al, Fe, MgO
60. Cho phaûn öùng Al + HNO3 à Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O
Neáu tyû leä mol cuûa n N2O : n NO = 1: 2, thì heä soá caân baèng toái giaûn cuûa HNO3 laø:
A. 48 B. 54 C. 46 D. 44
62. Daõy naøo sau ñaây chöùa caùc chaát ñeàu khöû ñöôïc HNO3 loaõng
A. Fe3O4, Fe(OH)3, MgO B. Fe(OH)2, FeO, Mg
C. FeS, NaOH, Al D. Na2CO3, Zn, FeO
63. Cho dung dòch AgNO3 (laáy dö) taùc duïng vôùi dung dòch FeCl2, sau phaûn öùng thu keát tuûa X. Cho X vaøo dung dòch HNO3 loaõng, dö. Keát luaän naøo ñuùng:
A. Keát tuûa X laø AgCl B. Keát tuûa X tan 1 phaàn vaø coù khí bay ra
C. Keát tuûa X tan heát vaø coù khí bay ra D. Keát tuûa X khoâng tan trong dung dòch HNO3 loaõng
66. Ñeå khöû ion Fe3+ trong dung dòch thaønh ion Fe2+, coù theå duøng 1 löôïng dö:
A. Kim loaïi Na B. Kim loaïi Cu C. Kim loaïi Zn D. Kim loaïi Ag
67. Cho Cu vaø Fe taùc duïng vôùi dung dòch HNO3 loaõng, sau phaûn öùng thu dung dòch A vaø chaát raén B (trong B coù Fe dö). Cho dung dòch A taùc duïng vôùi dung dòch NaOH thu ñöôïc keát tuûa D. Keát tuûa D laø:
A. Cu(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 D. Fe(OH)2
70. (ÑH – A – 2009)Daõy goàm caùc chaát ñeàu taùc duïng ñöôïc vôùi dung dòch HCl loaõng laø:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS D. FeS, BaSO4, KOH
71. (ÑH – A – 2009) Daõy caùc kim loaïi ñeàu coù theå ñöôïc ñieàu cheá baèng phöông phaùp ñieän phaân dung dòch muoái cuûa chuùng laø:
A. Ba, Ag, Au B. Mg, Zn, Cu C. Al, Fe, Cr D. Fe, Cu, Ag
72. (ÑH – A – 2009) Cho caùc hôïp kim sau: Cu – Fe (I), Zn – Fe (II), Fe – C (III), Sn – Fe (IV). Khi tieáp xuùc vôùi dung dòch chaát ñieän li thì caùc hôïp kim maø trong ñoù Fe ñeàu bò aên moøn tröôùc laø:
A. I, II, vaø IV B. I, III vaø IV C. II, III vaø IV D. I, II vaø III
73. (ÑH – A – 2009) Cho hoãn hôïp goàm Fe vaø Zn vaøo dung dòch AgNO3 ñeán khi caùc phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn, thu ñöôïc dung dòch X goàm 2 muoái vaø chaát raén Y goàm 2 kim loaïi. Hai muoái trong X laø:
A. Fe(NO3)3 vaø Zn(NO3)2 B. Zn(NO3)2 vaø Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2 vaø AgNO3 D. AgNO3 vaø Zn(NO3)2
78. (CÑ – 2009) Daõy naøo sau ñaây chæ goàm caùc chaát vöøa taùc duïng ñöôïc vôùi dung dòch HCl, vöøa taùc duïng ñöôïc vôùi dung dòch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn B. Al, Fe, CuO C. Zn, Cu, Mg D. Hg, Na, Ca
79. (CÑ – 2009) Nguyeân taéc chung ñöôïc duøng ñeå ñieàu cheá kim loaïi laø:
A. cho hôïp chaát chöùa ion kim loaïi taùc duïng vôùi chaát khöû
B. oxi hoùa ion kim loaïi trong hôïp chaát thaønh nguyeân töû kim loaïi
C. khöû ion kim loaïi trong hôïp chaát thaønh nguyeân töû kim loaïi
D. cho hôïp chaát chöùa ion kim loaïi taùc duïng vôùi chaát oxi hoùa
81. (ĐH – A – 2010) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
82. (ĐH – A – 2010) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là
A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2.
83. (ĐH – A – 2010) Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg.
84. (ĐH – B – 2010) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
85. (CĐ – 2010) Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
86. (CĐ – 2010) Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là:
A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+.
87. (CĐ – 2010)Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 2Na ⎯⎯→ Na2S.
B. S + 6HNO3 (đặc) ⎯⎯→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
C. 4S + 6NaOH (đặc) ⎯⎯→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
D. S + 3F2 ⎯⎯→ SF6.
88. (CĐ – 2010) Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
89. (ÑH – A – 2011) Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
90. (ÑH – A – 2011) Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 à 3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 à Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+
91. (ÑH – B – 2011)Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là:
A. (d) B. (a) C. (b) D. (c)
92. (ÑH – B – 2011)Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
93. (CĐ – 2011) Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
94. (CĐ – 2011) Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO.
95. (CĐ – 2011) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag
97. (CĐ – 2011) Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là:
A. Cr2+, Au3+, Fe3+ B. Fe3+, Cu2+, Ag+ C. Zn2+, Cu2+, Ag+ D. Cr2+, Cu2+, Ag+
99. (ĐH – A – 2012) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr.
101. (ĐH – A – 2012)Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
102. (ĐH – A – 2012)Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe 3+
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
104. (ĐH – A – 2012)Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2-+ 2H+→ H2S là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
105. (ĐH – A – 2012) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
106. (ĐH – B – 2012) Cho sơ đồ chuyển hoá:

Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.
107. (ĐH – B – 2012)Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
108. (CĐ – 2012) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. K. C. Ca. D. Cu
109. (CĐ – 2012) Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
111. (CĐ – 2012) Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:
A. Sn2+ B. Cu2+ C. Fe2+ D. Ni2+
112. (CĐ – 2012) Cho phản ứng hóa học:

Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 5. D. 5 : 1.
113. (CĐ – 2012) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
114. (CĐ – 2012)Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
116. (ĐH – A – 2013)Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2 (b) C + 2H2 → CH4
(c) C + CO2 → 2CO (d) 3C + 4Al → Al4C3
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)
117. (ĐH – A – 2013)Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag
118. (ĐH – A – 2013)Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
119. (ĐH – A – 2013) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl B. K3PO4 C. KBr D. HNO3
120. (ĐH – A – 2013) Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư. C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
121. (ĐH – A – 2013) Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d)
122. (ĐH – A – 2013)Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước . (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)
123. (ĐH – A – 2013) Cho phương trình phản ứng:
aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.
Tỷ lệ a:b là
A. 3:2 B. 2:3 C. 1:6 D. 6:1
124. (ĐH – A – 2013)Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng
126. (ĐH – B – 2013)Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6 B. 10 C. 8 D. 4
128. (ĐH – B – 2013) Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohidric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br -, I-
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
130. (ĐH – B – 2013)Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Ag + O3 → B. Sn + HNO3 loãng →
C. Au + HNO3 đặc → D. Ag + HNO3 đặc →
131. (CĐ – 2013)Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+, Ba2+, Cl- và
. B. Cl-, Na+,
và Ag+.
C. K+, Mg2+, OH- và
. D. Cu2+, Mg2+, H+ và OH-.
132. (CĐ – 2013) Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
133. (CĐ – 2013)Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl.
134. (CĐ – 2013)Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục .
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
136. (CĐ – 2013)Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
137. (CĐ – 2013)Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
138. (CĐ – 2013)Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. không thay đổi. B. giảm xuống.
C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên.
139. (CĐ – 2013) Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. CH3COONa . D. HCl.
II – BÀI TẬP
4. (ĐH – CĐ – A – 2007) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32g Cu ở catôt và một luợng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn luợng khí X trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thuờng). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dd NaOH là:
A. 0,15M B. 0,05M C. 0,2M D. 0,1M
5. (ĐH – B – 2007) Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là:
A. 90,27% B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67%
8. Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24g (dư) đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là:
A. 22,4g B. 11,2g C. 20,8g D. 16,8g
9. Nhúng thanh kẽm vào dd chứa 8,32g CdSO4. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd2+, khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Khối lượng thanh kẽm ban đầu là:
A. 60g B. 70g C. 80g D. 90g
10. Hòa tan 3,28g hỗn hợp muối MgCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch A. Nhúng vào dung dịch A một thanh sắt. Sau một khoảng thời gian lấy thanh sắt ra cân lại thấy tăng thêm 0,8g. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,24g B. 2,48g C. 4,13g D. 1,49g
12. Oxi hóa hoàn toàn 0,728g bột sắt, thu được 1,016g hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp A). Hòa tan hỗn hợp A bằng dd axit nitric loãng dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) là:
A. 0,224 lít B. 0,0224 lít C. 0,336 lít D. 0,0336 lít
17. Điện phân dung dịch BaCl2 với bình điện phân có vách ngăn, cường độ dòng điện I = 1,93A. Khi ngừng điện phân (bắt đầu có oxi thoát ra ở anốt) thu được ở anốt 11,2 lít khí (đktc), thì thời gian điện phân là:
A. 50 000 giây B. 100 000 giây C. 5 000 giây D. 10 000 giây
20. Điện phân (dùng điện cực trơ) dung dịch muối sunfat kim loại với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catôt tăng 1,92g. Khối lượng axit sunfuric tạo thành trong dung dịch là:
A. 2,94g B. 1,96g C. 5,88g D. 3,92g
21. Hòa tan hết 12g một kim loại chưa rõ hóa trị được 2,24 lít (đktc) một khí duy nhất có đặc tính không màu, không mùi, không cháy. Kim loại đã dùng là:
A. Cu B. Pb C. Ni D. Mg
23. (CĐ – A – 2007) Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trí của m là:
A. 9,52 gam B. 10,27gam C. 8,98 gam D. 7,25 gam
24. (ĐH – A – 2008) Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 90 ml
26. (ĐH – A – 2008) Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là:
A. 0,448 B. 0,112 C. 0,224 D. 0,560
28. (ĐH – B – 2008) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư aixit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là:
A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6
29. (CĐ – B – 2007) Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hh khí sau phản ứng là:
A. FeO; 75% B. Fe2O3; 65% C. Fe2O3; 75% D. Fe3O4; 75%
30. (ĐH – B – 2007) Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được:
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 D. 0,12 mol FeSO4
31. (ĐH – B – 2007) Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
32. (ĐH – CĐ – A – 2007) Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19.Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D. 4,48
34. (ĐH – CĐ – A – 2007) Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 40 B. 60 C. 20 D. 80
35. (ĐH – CĐ – A – 2007) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12
39. (CĐ – A, B – 2008) Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 48,8 B. 42,6 C. 47,1 D. 45,5
43. Ñoát chaùy 14,56 g Fe baèng oxi, thu 20,32 gam hoãn hôïp A goàm caùc oxit saét. Cho H2 (vöø ñuû) qua hoãn hôïp A ñoát noùng ñeå thu kim loaïi Fe thì caàn V(lít) H2 (ñktc). V(lít) coù giaù trò laø:
A. 8,064 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 9,245 lít
44. 11,2 lít khí CO (ñktc) khöû hoaøn toaøn 36 gam hoãn hôïp A goàm FeO, Fe2O3, Fe. Sau phaûn öùng thu m(gam) Fe. Giaù trò cuûa m(gam)
A. 22,4 gam B. 16,8 gam C. 42 gam D. 28 gam
45. Hoøa tan hoaøn toaøn 26,2 gam hoãn hôïp CuO, MgO, Al2O3 vaøo 600 ml dung dòch HCl 2M (vöøa ñuû), sau phaûn öùng, coâ caïn dung dòch m(gam) muoái khan. Giaù trò cuûa m(gam)
A. 68,8 gam B. 52,9 gam C. 86,8 gam D. 59,2 gam
49. Kim loaïi M coù hoùa trò n khoâng ñoåi. Cho moät ñinh saét vaøo 400 ml dung dòch M(NO3)n 0,1M. Sau khi phaûn öùng hoaøn toaøn, laáy ñinh saét ra, khoái löôïng dung dòch thu ñöôïc giaûm 3,2 gam so vôùi dung dòch ban ñaàu. Kim loaïi M laø:
A. Ag B. Cu C. Pb D. Ni
50. Hoøa tan heát 11,9 gam hoãn hôïp boät Zn, Al baèng 200 ml dung dòch coù chöùa HCl 2M vaø H2SO4 1M (vöøa ñuû). Sau phaûn öùng thu m(gam) muoái khan. Giaù trò cuûa m laø :
A. 26,1 gam B. 45,3 gam C. 54,3 gam D. 31,1 gam
52. Cho 20,4 gam hoãn hôïp 3 kim loaïi Al, Zn, Fe hoøa tan heát vaøo 300 ml dung dòch H2SO4 loaõng x (M) (vöøa ñuû), thu ñöôïc 0,9 gam H2 (ñkc) vaø m (gam) muoái khan. Giaù trò cuûa m vaø x:
A. 63,6g ; 1,5M B. 58,8g; 2M C. 64,5g; 1,5M D. 63,6g; 2,5M
53. Nhuùng moät thanh nhoâm naëng 20g vaøo 500 ml dung dòch CuSO4 1M. Sau moät thôøi gian, laáy thanh nhoâm ra, caân laïi naëng 40,7g vaø thu ñöôïc dung dòch A. Khoái löôïng muoái trong dung dòch A:
A. 8g B. 51,3g C. 53,9g D. 59,3g
55. Cho m(gam) hoãn hôïp boät Mg, Zn vaøo dung dòch FeSO4 dö, sau khi phaûn öùng keát thuùc, thu ñöôïc m(gam) boät raén. Phaàn traêm theo khoái löôïng cuûa Mg trong hoãn hôïp ban ñaàu laø:
A. 90,59% B. 9,41% C. 43,23% D. 55,76%
61. Cho 110 ml dung dòch AgNO3 1M taùc duïng vôùi 2,8g boät Fe, sau phaûn öùng thu dung dòch X coù chöùa caùc ion:
A. Fe3+, NO3- B. Fe2+, Fe3+, NO3- C. Ag+, Fe3+, NO3- D. Ag+, Fe2+, NO3-
64. Khöû hoaøn toaøn 25,2g hoãn hôïp Fe vaø caùc oxit saét, caàn vöøa ñuû 7,84 lít khí CO (ñkc), thu ñöôïc m(gam) Fe coù giaù trò:
A. 19,6g B. 15,4g C. 16,9g D. 20,5g
65. Cho 3,24g Al vaø 7,2g Mg vaøo 100 ml dung dòch coù chöùa FeSO4 1,3M vaø CuSO4 2M, sau phaûn öùng thu dung dòch X vaø m(gam) chaát raén Y. Giaù trò cuûa m laø:
A. 20,08g B. 25,4g C. 24,6g D. 22,78g
68. Cho 12,8g Cu vaøo 100 ml dung dòch coù chöùa HCl 2M vaø HNO3 2M, sau phaûn öùng thu ñöôïc V(lít) khí NO (ñkc). Giaù trò cuûa V(lít)
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
69. Nung 16,8g Fe vôùi oxi (vöøa ñuû) thu ñöôïc m(gam) chaát raén X. Hoøa tan heát X vaøo dung dòch HNO3, thu ñöôïc 1,12 lít hoãn hôïp khí NO, NO2 (ñkc) coù soá mol baèng nhau. Giaù trò cuûa m(gam)
A. 23,2g B. 11,6g C. 46,4g D. 22,3g
74. (ÑH – B – 2009)Ñieän phaân coù maøng ngaên 500 ml dung dòch chöùa hoãn hôïp goàm CuCl2 0,1M vaø NaCl 0,5M (ñieän cöïc trô, hieäu suaát ñieän phaân 100%) vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän 5A trong 3860 giaây. Dung dòch thu ñöôïc sau ñieän phaân coù khaû naêng hoøa tan m gam Al. Giaù trò lôùn nhaát cuûa m laø:
A. 4,005 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40
75. (ÑH – B – 2009) Cho 2,24 gam boät saét vaøo 200 ml dung dòch chöùa hoãn hôïp goàm AgNO3 0,1M vaø Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi caùc phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn, thu ñöôïc dung dòch X vaø m gam chaát raén Y. Giaù trò cuûa m laø:
A. 2,80 B. 2,16 C. 4,08 D. 0,64
76. (ÑH – B – 2009) Nhuùng 1 thanh saét naëng 100 gam vaøo 100 ml dung dòch hoãn hôïp goàm Cu(NO3)2 0,2M vaø AgNO3 0,2M. Sau 1 thôøi gian laáy thanh kim loaïi ra, röûa saïch laøm khoâ caân ñöôïc 101,72 gam (giaû thieát caùc kim loaïi taïo thaønh ñeàu baùm heát vaøo thanh saét). Khoái löôïng saét ñaõ phaûn öùng laø:
A. 1,40 gam B. 2,16 gam C. 0,84 gam D. 1,72 gam
77. (CÑ – 2009) Cho m1 gam Al vaøo 100 ml dung dòch goàm Cu(NO3)2 0,3M vaø AgNO3 0,3M. Sau khi caùc phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn thì thu ñöôïc m2 gam chaát raén X. Neáu cho m2 gam X taùc duïng vôùi löôïng dö dung dòch HCl thì thu ñöôïc 0,336 lít khí (ôû ñktc). Giaù trò cuûa m1 vaø m2 laàn löôït laø:
A. 8,10 vaø 5,43 B. 1,08 vaø 5,43 C. 0,54 vaø 5,16 D. 1,08 vaø 5,16
80. (CÑ – 2009) Nhuùng 1 laù kim loaïi M (chæ coù hoùa trò 2 trong hôïp chaát) coù khoái löôïng 50 gam vaøo 200 ml dung dòch AgNO3 1M cho ñeán khi phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn. Loïc dung dòch, ñem coâ caïn thu ñöôïc 18,8 gam muoái khan. Kim loaïi M laø:
A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn
96. (CĐ – 2011) Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 2,24 lít
98. (CĐ – 2011) Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam.
100. (ĐH – A – 2012)Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08.
103. (ĐH – A – 2012)Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35.
110. (CĐ – 2012) Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là:
A. 0,45. B. 0,80. C. 0,60. D. 0,15.
115. (CĐ – 2012)Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Al. C. Cu. D. Fe.
125. (ĐH – A – 2013) Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 65% B. 30% C. 55% D. 45%
127. (ĐH – B – 2013) Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là:
A. x = y - 2z B. 2x = y + z C. 2x = y + 2z D. y = 2x
129. (ĐH – B – 2013) Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 5,36 B. 3,60 C. 2,00 D. 1,44
135. (CĐ – 2013)Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80.
140. (CĐ – 2013)Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 3,62. C. 3,42. D. 5,28.
B. KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
I – LÝ THUYẾT
1/ Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Thấy có bọt khí thoát ra
B. Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo muối axit NaHCO3, một lúc sau mới có bọt khí CO2 thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO3
C. Do cho rất từ nên CO2 tạo ra đủ thời gian phản ứng tiếp với Na2CO3 trong H2O để tạo muối axit, nên lúc đầu chưa tạo khí thoát ra
D. B và C
2/ Có các lọ hóa chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: FeCl2, (NH4)2SO4, FeCl3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng các ống nghiệm và dung dịch NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết tối đa được:
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch
3/ (ĐH – A – 2009) Có ba dung dịch: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4/ (ĐH – A – 2009) Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
5/ (ĐH – B – 2009) Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia – ven
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
6/ (ĐH – B – 2009) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba (OH)2
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI B. I, II và III C. I, IV và V D. II, V và VI
7/ (ĐH – B – 2009) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
8/ (CĐ– 2009) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
9/ (CĐ– 2009) Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Zn, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg
10/ (ĐH – A – 2010) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
11/ (ĐH – A – 2010) Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
12/ (ĐH – A – 2010) Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2
13/(ĐH – B – 2010) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
D. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
14/ (ĐH – B – 2010) Cho sơ đồ chuyển hoá:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
15/ (ĐH – B – 2010) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4 HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
16/ (CĐ– 2010) Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
17/ (CĐ– 2010) Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3.
18/ (CĐ– 2010) Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.
19/ (CĐ– 2010) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.
20/ (CĐ– 2010) Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3.
21/ (ĐH – A – 2011) Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
22/ (ĐH – A – 2011) Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO) B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3) D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)
23/ (ĐH – A – 2011) Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
24/ (ĐH – A – 2011) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5
25/ (ĐH – B – 2011) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
26/ (ĐH – B – 2011) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
27/ (ĐH – B – 2011) Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
28/ (CĐ– 2011) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X3Y2. B. X2Y3. C. X5Y2. D. X2Y5
29/ (CĐ– 2011) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5
30/ (CĐ– 2011) Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl− (0,02 mol), HCO3−(0,10 mol) và SO42−(0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng toàn phần. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. là nước mềm. D. có tính cứng tạm thời.
31/ (ĐH – A – 2012) Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
32/ (ĐH – B – 2012) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
33/ (ĐH – B – 2012) Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là:
A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
34/ (CĐ– 2012) Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
35/ (CĐ– 2012) Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3
36/ (CĐ– 2012) Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch NaOH.
38/ (ĐH – A – 2013) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1
39/ (ĐH – A – 2013) Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
40/ (ĐH – A – 2013) Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3 B. 2: 3 C. 2: 5 D. 1: 4
41/ (ĐH – B – 2013) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm 2 muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2
C. Urê có công thức là (NH2)2CO
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
42/ (ĐH – B – 2013) Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Na B. Ca C. K D. Li
43/ (ĐH – B – 2013) Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. CaSO4, MgCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2
44/(ĐH – B – 2013) Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. NaAlO2 và Al(OH)3
45/ (ĐH – B – 2013) Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
46/ (ĐH – B – 2013) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
47/(CĐ– 2013) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
II – BÀI TẬP
a/ KL tác dụng với nước, axit và nhôm với dung dịch kiềm
1/ (ĐH A, B – 2008) Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 300 B. 100 C. 200 D. 150
2/ (ĐH – B – 2007) Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
3/ (ĐH – A – 2008) Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :
A. 10,8 B. 5,4 C. 7,8 D. 43,2
4/ (ĐH – A – 2008) Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y ra thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc)
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là:
A. 22,75 B. 21,40 C. 29,40 D. 29,43
5/ (ĐH – A – 2008) Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là:
A. 63% và 37% B. 36% và 64% C. 50% và 50% D. 46% và 54%
6/ Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là:
A. 0,224 lít B. 0,672 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
7/ Hòa tan hết hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,81 gam D. 2,34 gam
8/ Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 (đặc, nóng) thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A. 31,5 gam B. 37,7 gam C. 47,3 gam D. 34,9 gam
9/ Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol là 1 : 2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít 1 sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là:
A. N2O B. N2 C. NO D. NH4+
10/ Cho 1,2 gam Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất (không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích V (đktc) bằng
A. 0,224 lít B. 0,560 lít C. 1,120 lít D. 5,600 lít
11/ Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml (đktc) khí N2 và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X và đun sôi thì thu được 672 ml (đktc) khí NH3. Giá trị m bằng
A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 3,51 gam D. 4,86 gam
12/ Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Thêm dung dịch chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng
A. 0 gam B. 3,9 gam C. 7,8 gam D. 11,7 gam
b/ Toán Về CO2 (hay SO2) Phản Ứng Với Dung Dịch Kiềm
H3PO4 (hay P2O5) Phản Ứng Với Dung Dịch Kiềm
13/ Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,04 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,032
14/ Nung 13,4 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g
15/ Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH D. H3PO4, KH2PO4
16/ Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M , sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7 B. 17,73 C. 9,85 D. 11,82
17/ Cho 44g NaOH vào dd chứa 39,2g axit photphoric và cô cạn dung dịch. Khối lượng mỗi muối được tạo thành là:
A. m Na2HPO4 = 14,2g và m Na3PO4 = 49,2g.
B. m Na2HPO4 = 49,2g và m Na3PO4 = 14,2g.
C. m Na2HPO4 = 12g và mNa3PO4 = 42,6g.
D. m Na2HPO4 = 42,6g và m Na3PO4 = 12g.
18/ Dung dịch X chứa dd NaOH 0,2M và dd Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd X thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 15g B. 5g C. 10g D. 0g
19/ Cho 12g dd NaOH 10% tác dụng với 5,88g dd H3PO4 20% thu được dd X. Dung dịch X chứa các muối sau:
A. Na3PO4 B. Na2HPO4 C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. Na2HPO4, Na3PO4
20/ Cho dd chứa 0,12 mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH thu được dd X. Khối lượng mỗi muối trong dd X là:
A. m NaH2PO4 = 9,6g và m Na2HPO4 = 5,68g.
B. m NaH2PO4 = 4,8g và m Na2HPO4 = 11,36g.
C. m NaH2PO4 = 9,6g và m Na2HPO4 = 5,86g.
D. m NaH2PO4 = 4,8g và m Na2HPO4 = 11,36g.
21/ Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào dd hh chứa 0,05 mol Ca(OH)2 và 0,2 mol KOH. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 5g B. 30g C. 10g D. 1g
22/ Thổi đến hết 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dd Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4g NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được trong bình bằng:
A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 3g
23/ Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
c/ Giải Toán Về Muối Nhôm Phản Ứng Với Dung Dịch Kiềm
24/ (CĐ – A, B – 2008) Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ:
A. a: b > 1: 4 B. a: b = 1: 4 C. a: b = 1: 5 D. a: b < 1: 4
25/ (CĐ – A, B – 2008) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
26/ (CĐ – A, B – 2008) Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
27/ (CĐ – B – 2007) Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
28/ (CĐ – B – 2007) Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dd X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là:
A. 1,71 B. 1,95 C. 1,17 D. 1,59
29/ (ĐH – A – 2008) Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05
30/ Cho dung dịch NH3 đến dư vào 10 ml dung dịch Al2(SO4)3 a mol/l. Lọc kết tủa và cho vào 100 ml dung dịch NaOH 1M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị a là:
A. 0,2 mol/l B. 0,3 mol/l C. 0,5 mol/l D. 0,8 mol/l
31/ Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol AlCl3 để lượng kết tủa thu được là cực đại bằng:
A. 700ml B. 300ml C. 400ml D. 800ml
32/ Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm: NaOH, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là
A. H2O B. dd KOH C. dd HCl D. dd HNO3 đặc, nguội
33/ Hòa tan 0,4 mol hỗn hợp KOH, NaOH vào nước được dung dịch A. Thêm m gam NaOH vào A được dung dịch B. Nếu thêm 0,1 mol Al2(SO4)3 vào B thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất khi m nhận giá trị là (gam):
A. 4,4 B. 6 C. 6,6 D. 8
34/ Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol natri hiđroxit và 0,1 mol natri aluminat. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol
C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
35/ (ĐH – A – 2009) Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,8 gam B. 2,0 gam C. 4,0 gam D. 8,3 gam
36/ (ĐH – A – 2009) Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,48 gam B. 97,80 gam C. 88,20 gam D. 101,68 gam
37/ (ĐH – A – 2009) Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 106,38 B. 34,08 C. 97,98 D. 38,34
38/ (ĐH – A – 2009) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. N2O và Al B. N2O và Fe C. NO và Mg D. NO2 và Al
39/ (ĐH – A – 2009) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36
40/ (ĐH – A – 2009) Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,182 B. 3,940 C. 2,364 D. 1,970
41/ (ĐH – A – 2009) Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:
A. 2,80 lít B. 4,48 lít C. 1,68 lít D. 3,92 lít
42/ (CĐ– 2009) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 8,3 và 7,2 B. 11,3 và 7,8 C. 13,3 và 3,9 D. 8,2 và 7,8
43/ (CĐ– 2009) Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau khi phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7 B. 39,4 C. 17,1 D. 15,5
44/ (CĐ– 2009) Hòa tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 19,53% B. 12,80% C. 10,52% D. 15,25%
45/ (CĐ– 2009) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị 2 không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:
A. Mg B. Ca C. Be D. Cu
46/ (CĐ– 2009) Hòa tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,8 B. 46,6 C. 54,4 D. 62,2
47/ (ĐH – A – 2010) Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. Kali và bari. B. Liti và beri. C. Natri và magie. D. Kali và canxi.
48/ (ĐH – A – 2010) Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
49/ (ĐH – A – 2010) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
50/ (ĐH – B – 2010) Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 60%. B. 80%. C. 90%. D. 70%.
51/ (CĐ– 2010) Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672.
52/ (CĐ– 2010) Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.
53/ (CĐ– 2010) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.
54/ (CĐ– 2010) Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2.
59/ (ĐH – A – 2011) Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,00 B. 0,75 C. 1,00 D. 1,25
60/ (ĐH – B – 2011) Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là
A. 70%. B. 25%. C. 60%. D. 75%.
61/ (CĐ– 2011) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít B. 4,48 lít C. 11,20 lít D. 8,96 lít
62/ (CĐ– 2011) Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là
A. Na và K. B. Rb và Cs. C. Li và Na. D. K và Rb.
63/ (CĐ– 2011) Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là:
A. 5,6 gam B. 22,4 gam C. 11,2 gam D. 16,6 gam
64/ (CĐ– 2011) Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Ba. B. Ca. C. Be. D. Mg.
65/ (CĐ– 2011) Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là:
A. 0,02. B. 0,16. C. 0,10. D. 0,05
66/ (CĐ– 2012) Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là:
A. 5 : 16. B. 1 : 2. C. 16 : 5. D. 5 : 8.
67/ (CĐ– 2012) Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4 và K3PO4.
C. K3PO4 và KOH. D. H3PO4 và KH2PO4.
68/ (ĐH – A – 2013) Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,31 gam B. 2,33 gam C. 1,71 gam D. 0,98 gam
69/ (ĐH – A – 2013) Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 14,2 gam B. 11,1 gam C. 16,4 gam D. 12,0 gam
70/ (ĐH – A – 2013) Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%
71/ (ĐH – B – 2013) Số proton và số notron có trong một nguyên tử nhôm (2713Al) lần luợt là
A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15.
72/ (ĐH – B – 2013) Thể tích dung dich NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu được lượng kết tủa lớn nhất là:
A. 210 ml B. 90 ml C. 180 ml D. 60 ml
73/ (ĐH – B – 2013)Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 29,55 B. 9,85 C. 19,70 D. 39,40
74/ (CĐ– 2013) Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24.
75/ (CĐ– 2013) Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
76/ (CĐ– 2013)Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.
77/ (CĐ– 2013) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 19,70. B. 10,00. C. 1,97. D. 5,00
78/ (CĐ– 2013) Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,8. D. l,0.
79/ (CĐ– 2013) Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21.
(Đề thi CĐ– 2013)
C. CRÔM – SẮT – ĐỒNG
I – LÝ THUYẾT
Câu 1: (CĐ – A, B – 2008) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dd H2SO4 loãng (dư) được dd X1. Cho lượng dư bột Fe vào dd X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X2 chứa chất tan là:
A. Fe2(SO4)3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 và H2SO4 D. FeSO4 và H2SO4
Câu 2: Để điều chế cùng một lượng CuSO4 người ta tiến hành bằng 2 cách:
Cách 1 (c1): Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc.
Cách 2 (c2): Cho CuO tác dụng với H2SO4.
Tỉ lệ: n H2SO4(c1)/n H2SO4(c2)
A. 1:1 B. 3:2 C. 2:1 D. 1:2
Câu 3: (ĐH – B – 2007) Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3
Câu 4: Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dd X thì có hiện tượng: lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan. Vậy ddd X có thể chứa hh:
A. Cu(NO3)2 và AgNO3 B. Al(NO3)3 và AgNO3
B. Al2(SO4)3 và ZnSO4 D. AlCl3 và BeCl2
Câu 5: (ĐH – A – 2009) Cho phương trình hóa học Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là:
A. 23x – 9y B. 45x – 18y C. 13x – 9y D. 46x – 18y
Câu 6: (ĐH – A – 2009) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
Câu 7: (ĐH – A – 2009) Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 8: (ĐH – A – 2009) Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9: (ĐH – B – 2009) Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là:
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3 D. Fe2O3
Câu 10: (CĐ – 2009) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 11: (ĐH – A – 2010) Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là
A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.
Câu 12: (ĐH – A – 2010) Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 13: (ĐH – A – 2010) Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
Câu 14: (ĐH – A – 2010) Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 15: (ĐH – A – 2010) Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
Câu 16: (ĐH – B – 2010) Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
C. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
Câu 17: (ĐH – B – 2010) Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 18: (ĐH – B – 2010) Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là
A. FeO. B. CrO. C. Fe3O4. D. Cr2O3.
Câu 19: (ĐH – B – 2010) Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20: (CĐ – 2010) Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
A. FeO. B. Cu. C. CuO. D. Fe.
Câu 21: (CĐ – 2010) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
Câu 22: (CĐ – 2010) Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. Đồng (II) oxit và dung dịch NaOH. B. Đồng (II) oxit và dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. Kim loại Cu và dung dịch HCl.
Câu 23: (CĐ – 2010) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.
Câu 24: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tchất lưỡng tính là
A. 4 B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25: (ĐH – A – 2011) Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3
Câu 26: (ĐH – A – 2011) Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 27: (ĐH – A – 2011) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 28: (ĐH – A – 2011) Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 29: (ĐH – A – 2011) Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là :
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 . B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
Câu 30: (ĐH – A – 2011) Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Câu 31: (ĐH – B – 2011) Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
Câu 32: (ĐH – B – 2011) Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng)
(b) FeS + H2SO4 (loãng)
(c) MnO2 + HCl (đặc)
(d) Cu + H2SO4 (đặc)
(e) Al + H2SO4 (loãng)
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 33: (ĐH – B – 2011) Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 34: (ĐH – B – 2011) Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 35: (ĐH – B – 2011) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 36: (CĐ – 2011) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
Câu 37: (CĐ – 2011) Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 38: (CĐ – 2011) Để nhận ra ion NO3− trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với
A. dung dịch H2SO4 loãng B. Kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
C. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng D. Kim loại Cu
Câu 39: (CĐ – 2011) Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
Câu 40: (CĐ – 2011) Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm:
A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO, Ag2O. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO.
Câu 41: (CĐ – 2011) Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 42: (ĐH – A – 2012) Cho các phản ứng sau:

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4
Câu 43: (ĐH – A – 2012) Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 44: (ĐH – A – 2012) Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là:
A. 10. B. 11. C. 22. D. 23.
Câu 45: (ĐH – A – 2012) Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 46: (ĐH – A – 2012) Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom.
Câu 47: (ĐH – A – 2012)Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
Câu 48: (ĐH – A – 2012) Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
Câu 49: (ĐH – A – 2012) Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 50: (ĐH – B – 2012) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 51: (ĐH – B – 2012) Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2);
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư;
(e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3
Câu 52: (ĐH – B – 2012) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 53: (ĐH – B – 2012) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.
Câu 54: (ĐH – B – 2012) Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là:
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 55: (ĐH – B – 2012) Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 56: (ĐH – B – 2012) Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là:
A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3.
Câu 57: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là (ĐH – B – 2012)
A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1.
Câu 58: (ĐH – B – 2012) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
Câu 59: (ĐH – B – 2012) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO42−
Câu 60: (ĐH – B – 2012) Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 61: (ĐH – B – 2012) Hoà tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hoà tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là
A. 1 : 2. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 3.
Câu 62: (ĐH – B – 2012) Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Đốt FeS2 trong oxi dư.
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
C. Đốt Ag2S trong oxi dư.
D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.
Câu 63: (CĐ – 2012) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 64: (CĐ – 2012) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. chu kỳ 2, nhóm VA.
C. chu kỳ 3, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
Câu 65: (CĐ – 2012) Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. H2, O2 và Cl2. B. SO2, O2 và Cl2. C. Cl2, O2 và H2S. D. H2, NO2 và Cl2.
Câu 66: (CĐ – 2012) Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. FeCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. HNO3.
Câu 67: (CĐ – 2012) Cho sơ đồ phản ứng:

Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CrCl3 và K2Cr2O7. B. CrCl3 và K2CrO4. C. CrCl2 và Cr(OH)3. D. CrCl2 và K2CrO4.
Câu 68: (ĐH – A – 2013) Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a) B. (c) C. (b) D. (d)
Câu 69: (ĐH – A – 2013) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực B. ion
C. cộng hóa trị có cực D. hiđro
Câu 70: (ĐH – A – 2013) Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 (b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc . (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 71: (ĐH – A – 2013) Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB .
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa .
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e)
Câu 72: (ĐH – A – 2013) Cho sơ đồ phản ứng 
Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. Na[Cr(OH)4]
Câu 73: (ĐH – B – 2013) Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF B. CH4 C. H2O D. CO2
Câu 74: (ĐH – B – 2013) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 75: (ĐH – B – 2013) Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa
C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
Câu 76: (ĐH – B – 2013) Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là:
A. HCl B. NO2 C. SO2 D. NH3
Câu 77: (CĐ – 2013) Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.
Câu 78: (CĐ – 2013) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 79: (CĐ – 2013) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5
Câu 80: (CĐ – 2013) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 81: (CĐ – 2013) Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 82: (CĐ – 2013) Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 83: (CĐ – 2013) Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch KI + hồ tinh bột. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch CuSO4.
Câu 84: (CĐ – 2013) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3. B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl.
D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng.
II – BÀI TẬP
Bài 1: (CĐ – A, B – 2008) Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua 1 ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,224 B. 0,448 C. 0,896 D. 1,120
Bài 2: (ĐH – B – 2007) Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 7,84 B. 4,48 C.3,36 D. 10,08
Bài 3: (CĐ –B – 2007) Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là:
A. 20,33% B. 66,67% C. 50,67% D. 36,71%
Bài 4: (ĐH – B – 2008) Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là:
A. V1 = V2 B. V1 = 10V2 C. V1 = 5V2 D. V1 = 2V2
Bài 5: (ĐH – B – 2008) Cho 1 lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là:
A. 13,1 gam B. 17,0 gam C. 19,5 gam D. 14,1 gam
Bài 6: (ĐH – A – 2008) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 0,746 B. 0,448 C. 1,792 D. 0,672
Bài 7: (ĐH – A – 2008) Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/ Fe2+ đứng trước Ag+/ Ag)
A. 59,4 B. 64,8 C. 32,4 D. 54,0
Bài 8: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 gam lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá trị của m là:
A. 70,4 gam B. 35,2 gam C. 84,4 gam D. 64,0
Bài 9: Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khi đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là:
A. 86,96% B. 16,04% C.13,04% D. 6,01%
Bài 10: Dẫn 4,48 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam 1 oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:
A. FeO; 75% B. Fe2O3; 75% C. Fe2O3; 65% D. Fe3O4; 65%
Bài 11: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxit hóa hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxit dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hòa tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan là:
A. 99,6 gam B. 49,8 gam C. 74,7 gam D. 100,8 gam
Bài 12: Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư, ta được hỗn hợp 2 khí NO2 và NO có
VX = 8,96 lít (đktc) và tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. Thành phần % NO và % NO2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối lượng m của Fe đã dùng là:
A. 25% và 75%; 1,12 gam C. 35% và 65%; 11,2 gam
B. 25% và 75%; 11,2 gam D. 45% và 55%; 1,12 gam
Bài 13: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 2,88 gam B. 3,92 gam C. 3,2 gam D. 5,12 gam
Bài 14: (ĐH – B – 2007) Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D.0,2M
Bài 15: (CĐ – A, B – 2008) Cho 9,12 gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dd HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dd Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:
A. 9,75 B. 8,75 C. 7,8 D. 6,50
Bài 16: (ĐH – B – 2008) Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,23 B. 0,18 C. 0,08 D. 0,16
Bài 17: Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hh một muối cacbonat của các kim loại hóa trị I và muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dd HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là:
A. 13 gam B. 15 gam C. 26 gam D. 30 gam
Bài 18: (ĐH – CĐ – A – 2007) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hh axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dd Y có pH là:
A. 7 B. 6 C. 2 D. 1
Bài 19: (ĐH – CĐ – A – 2007) Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là:
A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam
Bài 20: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng là 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dd H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng a là:
A. 56 gam B. 11,2 gam C. 22,4 gam D. 25,3 gam
Bài 21: Nung nóng 11,2g sắt và 26g kẽm với một lượng lưu huỳnh có dư. Sản phẩm phản ứng cho hòa tan hoàn toàn trong axit clohiđric. Khí sinh ra tác dụng vừa đủ với V ml dd CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) thu được m gam kết tủa đen. Giá trị V và m là:
A. V = 960 ml và m = 38,4 gam B. V = 1056 ml và m = 19,2 gam
C. V = 105,6 ml và m = 37,2 gam D. V = 872,73 ml và m = 57,6 gam
Bài 22: Cho 7,8g hh 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng dd tăng 7g. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,4g Mg và 5,4g Al B. 4,2g Mg và 5,4g Al
C. 2,4g Mg và 4,5g Al D. 4,3g Mg và 5,6g Al
Bài 23: Cho 21g hh gồm 3 kim loại Fe, Zn, Al tan hoàn toàn trong dd H2SO4 0,5M, thu được 6,72 lít khí hiđro (ở 0oC, 2atm). Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dd và thể tích dd axit tối thiểu cần dùng là:
A. 78,6g và 1,2 lít B. 87,9g và 2,1 lít C. 79,8g và 1,2 lít D. 78,9g và 2,1 lít
Bài 24: (CĐ – A, B – 2008) Nhiệt phân hoàn toàn 34,65g hh gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hh khí X (tỉ khối hơi của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hh ban đầu là:
A. 20,5g B. 11,28g C. 9,4g D. 8,6g
Bài 25: (ĐH – B – 2007) Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V2 = V1 B. V2 = 2V1 C. V2 = 2,5V1 D. V2 = 1,5V1
Bài 26: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dd chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2.
- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Biết các thể tích khí đo ở đièu kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Bài 27: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dd HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/l HNO3 trong dd đầu là:
A. 0,28 M B. 1,4 M C. 1,7 M D. 1,2 M
Bài 28: Cho 1,35g hh A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và NO2 (đktc) có khối lượng trung bình là 42,8g. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,65g B. 7,28g C. 4,24g D. 5,69g
Bài 29: Hòa tan hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong dd HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được hh khí Y (gồm 0,1 mol NO; 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O). Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,05 mol D. 1,2 mol
Bài 30: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Bài 31: (ĐH – A – 2009) Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:
A. 3,84 B. 0,64 C. 1,92 D. 3,20
Bài 32: (CĐ – 2009) Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,568 B. 1,560 C. 4,128 D. 5,064
Bài 33: (CĐ – 2009) Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1:2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần 1 thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 240 ml B. 80 ml C. 320 ml D. 160 ml
Bài 34: (CĐ – 2009) Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,16 B. 5,04 C. 4,32 D. 2,88
Bài 35: (CĐ – 2009) Khử hoàn toàn 1 oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là:
A. Fe3O4 và 0,224 B. Fe3O4 và 0,448 C. FeO và 0,224 D. Fe2O3 và 0,448
Bài 36: (CĐ – 2009) Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là:
A. 81,0 gam B. 54,0 gam C. 40,5 gam D. 45,0 gam
Bài 37: (ĐH – A – 2010) Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.
Bài 38: (ĐH – B – 2010) Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 23,2. C. 18,0. D. 12,6.
Bài 39: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 78,875. B. 73,875. C. 76,755. D. 147,750.
Bài 40: (ĐH – B – 2012) Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là:
A. 16,0. B. 18,0. C. 16,8. D. 11,2.
Bài 41: (CĐ – 2012) Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6,4. B. 9,6. C. 19,2. D. 12,8.
Bài 42: (CĐ – 2012) Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu?
A. 1,08 gam. B. 0,27 gam. C. 0,81 gam. D. 0,54 gam.
Bài 43: (ĐH – B – 2013) Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 24 B. 20 C. 36 D. 18
Bài 44: (CĐ – 2013) Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,32. B. 12,18. C. 19,71. D. 22,34.
Bầi 45: (CĐ – 2013) Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 896. B. 336. C. 224. D. 672.