ESTE - LIPIT
1/ Ứng với CTPT C3H6O2 có …… đồng phân este có khả năng tráng bạc.
2/ Ứng với CTPT C3H6O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với Na.
3/ Ứng với CTPT C3H6O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với NaOH.
4/ Ứng với CTPT C3H6O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
5/ Ứng với CTPT C2H4O2 có …… đồng phân este có khả năng tráng bạc.
6/ Ứng với CTPT C2H4O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với Na.
7/ Ứng với CTPT C2H4O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với NaOH.
8/ Ứng với CTPT C2H4O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
9/ Ứng với CTPT C4H8O2 có …… đồng phân este có khả năng tráng bạc.
10/ Ứng với CTPT C4H8O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với Na.
11/ Ứng với CTPT C4H8O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với NaOH.
12/ Ứng với CTPT C4H8O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
13/ Ứng với CTPT C5H10O2 có …… đồng phân este được tạo bởi axit axetic.
14/ Ứng với CTPT C5H10O2 có …… đồng phân este được tạo bởi ancol etylic.
15/ Ứng với CTPT C5H10O2 có …… đồng phân este được tạo bởi Ancol metylic.
16/ Ứng với CTPT C5H10O2 có …… đồng phân đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH.
17/ Ứng với CTPT C5H10O2 có …… đồng phân đơn chức không có khả năng tráng bạc.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
18/ Este X (C4H8O2) có khả năng tráng bạc được tạo bởi ancol bậc I, X có tên…………………………..
19/ Este C4H8O2 được tạo bởi axit cacboxylic và ancol có cùng số C. Vậy este có tên là………………..
20/ Este C4H8O2 được tạo bởi ancol etylic, vậy este có tên là ...................................................................
21/ Este C4H8O2 có được tạo bởi axit no đơn chức mạch hở có 3C, có tên………………………….........
22/ Este C4H8O2 có khả năng tráng bạc, được tạo bởi ancol bậc II, có tên………………………….........
23/ Este C4H8O2 được tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở có 1C, vậy este có tên là …………………...
24/ Este C4H8O2 được tạo bởi axit cacboxylic no đơn hở có 2C, axit đó tên…………………………......
25/ Este C3H6O2 có khả năng tráng bạc, vậy este có tên là ……………......………...................................
26/ Este C3H6O2 thủy phân thu được ancol metylic, vậy este có tên là ……………......………................
27/ Axit C2H4O2 có CTCT là………………………………………...........................................................
28/ Este C2H4O2 có tên là………………………………………................................................................
29/ CTCT các este C4H6O2 không được tạo bởi axit và ancol tương ứng là:..............................................
......................................................................................................................................................................
30/ Este C4H6O2 có khả năng tráng bạc được tạo bởi ancol, vậy este có tên là……………………….......
31/ Este C4H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm đều có khả năng tráng bạc có CTCT là………………….....................................................................................................
32/ Este C4H6O2 không có khả năng tráng bạc được tạo bởi axit và ancol, có tên là…………………….
33/ Este C4H6O2 khi thủy phân tạo axeton có CTCT là…………………………………………………..
34/ Este C4H6O2 khi thủy phân tạo anđehit axetic có tên là………………………………………………
35/ Este thơm C8H8O2 được tạo bởi axit thơm. Vậy este có tên là……………………………………….
36/ Este thơm C8H8O2 có khả năng tráng bạc được tạo bởi, ancol thơm, có tên là………………………
37/ Este thơm C8H8O2 được tạo bởi ancol metylic, vậy este có tên là……………………………...........
38/ Este thơm C7H6O2 có tên là…………………………………………………………………………...
39/ Axit thơm C7H6O2 có tên là…………………………………………………………………………...
40/ (CH3)2CHCOOCH=CH2 có tên là…………………………………………………………………..
41/ CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên là……………………………………................................................
42/ Este CH3(CH2)2COOC2H5 có tên là………………………………....................................................
43/ Este (CH3)2CHCOOCH3 có tên là……………………………….......................................................
44/ HCOOC6H5 có tên là…………………………………………….........................................................
45/ C2H5COOCH=CH2 có tên là ………………………………………....................................................
46/ C6H5OOCCH3 có tên là…………………………………………………………………………..
47/ Este (CH3)2CHCOOCH(CH3)2 có tên là………………………………..........................................
48/ Este CH3COO(CH2)3CH3 có tên là………………………………...................................................
49/ CH2=CHCOOCH=CH2 có tên là ………………………………………………………………..
50/ CH2=CH-COOCH3 có tên là…………………………………….....................................................
51/ phenyl fomat có CTCT là……………………………………………………………………………
52/ vinyl propionat có CTCT là……………………………………………............................................
53/ etyl acrylat có CTCT là ………………………………………………………………………………
54/ metyl metacrylat có CTCT là ……………………………………….............................................
55/ isopropyl axetat có CTCT là………………………………………...............................................
56/ phenyl axetat có CTCT là…………………………………………….............................................
57/ etyl benzoat có CTCT là…………………………………………….................................................
58/ Este anlyl axetat được tạo bởi .......................................... và .........................................(viết CTCT)
59/ Este C6H5COOCH3 được tạo bởi ..................................... và ...............................................(viết tên)
60/ Este CH3COOCH=CH2 được tạo bởi .................................và ..............................................(viết tên)
61/ Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được..........................và........................(viết CTCT)
62/ Este CH3COOC2H5 được tạo bởi ........................................... và ............................................(viết tên)
63/ Este metyl benzoat được tạo bởi .....................................và..............................................(viết CTCT)
64/ Este C2H4O2 được tạo bởi ................................................ và ...............................................(viết tên)
65/ Xà Phòng hóa metyl acrylat thu được.....................................và.................................... (viết CTCT)
66/ Viết ptpư HCOOCH2-C6H5 + KOH………………………………......................................................
67/ Viết ptpư HCOOCH2-C6H5 + KOH………………………………....................................................
68/ Viết ptpứ HCOOCH2-CH=CH2 + H2O………………………….......................................................
69/ Viết ptpứ CH3COOCH=CH2 + NaOH...................................................................................................
70/ Viết ptpứ CH3COOCH3 + H2O………………………………………………………………………..
71/ Viết ptpứ HCOOCH=CH-CH3 + NaOH…………………………........................................................
72/ Viết ptpứ CH3COOC6H5 + NaOH....................................................................................................
73/ CH3COOCH2-CH=CH2 có tên là…………………………………..................................................
74/ Viết ptpứ CH3CH2COOCH3 + H2O……………………………………............................................
75/ Viết ptpư axit axtic với ancol etylic; axit metacrylat với ancol metylic; axit axetic với ancol isoamylic; ancol metylic và axit axetic; axit axetic và axetilen và gọi tên sản phẩm
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
AMIN - CACBONHIDRAT
Câu 1: Số đồng phân amin của C2H7N là....................
Câu 2: Số đồng phân amin bậc I của C2H7N là...........
Câu 3: Số đồng phân amin bậc II của C2H7N là.........
Câu 4: Số đồng phân amin của C3H9N là......................
Câu 5: đồng phân amin bậc I của C3H9N là..................
Câu 6: đồng phân amin bậc II của C3H9N là..................
Câu 7: đồng phân amin bậc III của C3H9N là..................
Câu 8: Số đồng phân amin của C4H11N là.......................
Câu 9: Số đồng phân amin bậc I của C4H11N là..............
Câu 10: Số đồng phân amin bậc II của C4H11N là.............
Câu 11: Số đồng phân amin bậc III của C4H11N là............
Câu 12: Số đồng phân amin bậc II của C5H13N là.............
Câu 13: Số đồng phân amin bậc III của C5H13N là............
Câu 14: Số đồng phân amin bậc III của C6H15N là............
Câu 15: Số đồng phân amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N....................
Câu 16: Số đồng phân amin bậc I chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N....................
Câu 17: Anilin có công thức là................................................................
Câu 18: Phenyl amin còn được gọi là......................................................
Câu 19: Anilin còn có tên là....................................................................
Câu 20: Amin có công thức C6H5NH2 có tên là.......................................
Câu 21: Công thức của metyl amin là......................................................
Câu 22: Metylamin có tên thay thế là.........................................................
Câu 23: Metanamin còn được gọi là...........................................................
Câu 24: Amin CH3NH3 có tên là................................................................
Câu 25: Amin có CTCT là CH3CH2NH2 có tên là....................................
Câu 26: Etylamin có tên thay thế là.........................................................
Câu 27: Etanamin còn được gọi là...........................................................
Câu 28: Etyl amin có CTCT là................................................................
Câu 29: Propan-2-amin còn được gọi là..................................................
Câu 30: Isopropyl amin có CTCT là.......................................................
Câu 31: Propan-2-amin có CTCT là........................................................
Câu 32: Amin (CH3)2CHNH2 có tên là:...............................................
Câu 33: Amin CH3CH2CH2NH2 có tên là:...............................................
Câu 34: Propan-1-amin còn có tên là:...............................................
Câu 35: Propyl amin có tên thay thế là:...............................................
Câu 36: Propan-1-amin có CTCT là:...............................................
Câu 37: Amin C6H5CH2NH2 có tên là:...............................................
Câu 38: Đimetyl amin có CTCT là:...............................................
Câu 39: Benzyl amin có CTCT là:...............................................
Câu 40: Amin (CH3)3N có tên là:...............................................
Câu 41: Isopropyl amin là amin bậc..........................................
Câu 42: Đimetyl amin là amin bậc..........................................
Câu 43: Benzyl amin là amin bậc..........................................
Câu 44: Trimetyl amin là amin bậc..........................................
Câu 45. Saccarozơ có công thức phân tử là:........
Câu 46. Đồng phân của glucozơ là:........
Câu 47. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là.........
Câu 48. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiềumắtxích nào?............
Câu 49. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xelulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có số nhóm hiđroxyl là................
Câu 50. Fructozơ thuộc nhóm cacbonhidrat nào?..........
Câu 51. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là...........
Câu 52: Cho dãy các chất: (1)glucozơ, (2)xenlulozơ, (3)saccarozơ, (4)tinh bột, (5)fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là....................(ghi số thứ tự)
Câu 53. Glucozơ có công thức phân tử là:.......
Câu 54. Đồng phân của saccarozơ là:..........
Câu 55. Khi thủy phân saccarozơ, ta thu được sản phẩm là.........
Câu 56. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phầnnào?............
Câu 57. Mantozơ thuộc nhóm cacbonhidrat nào?..........
Câu 58. Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là :.........................................................
Câu 59. Miếng chuối còn xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh là do có chứa:.............
Câu 60. Cho các cặp chất sau: (1) glucozơ và fructozơ; (2) tinh bột và xenlulozơ; (3) etyl axetat và metyl axetat; (4) metyl fomat và axit axetic; (5) saccarozơ và mantozơ. Không phải Đồng phân là cặp số:................
Câu 61. Tinh bột có công thức phân tử là:.......
Câu 62. Đồng phân của fructozơ là...........
Câu 63. Khi thủy phân xenlulozơ, ta thu được sản phẩm cuối cùng là.........
Câu 64. Phân tử tinh bột được cấu tạo bởi nhiềumắtxích nào?............
Câu 65. Để xác định trong phân tử Glucozơ có nhiềunhóm hydroxyl người ta dùng chất nào sau đây?.............
Câu 66.Xenlulozơ thuộc nhóm cacbonhidrat nào?..........
Câu 67: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và................
Câu 68. Cho các chất : Glucozơ (X) , saccarozơ (Y) , tinh bột (Z) , Glyxerol (T) , Xenlulozơ (U). Những chất cho được phản ứng thuỷ phân là :.........................................................................................................................
Câu 69. Xenlulozơ có công thức khai triểnmàmỗigốcglucozơchứa 3 nhóm –OH là:.......
Câu 70. Đồng phân của mantozơ là..........
Câu 71. Khi thủy phân mantozơ, ta thu được sản phẩm cuối cùng là.........
Câu 72. Phân tử Saccarozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào?............
Câu 73.Glucozơ thuộc nhóm cacbonhidrat nào?..........
Câu 74. Sorbitol là sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ với............................................................................
Câu 75. Cacbonhidrat có nhiềutrongquảnho chin là…………..
Câu 76. Cho các cặp chất sau: (1) glucozơ và fructozơ; (2) tinh bột và xenlulozơ; (3) etyl axetat và metyl axetat; (4) metyl fomat và axit axetic; (5) saccarozơ và mantozơ. Đồng phân là các cặp số:..............................
Câu 77. Đường thốt nốt có thành phần chính là............
Câu 78. Đường củ cải có thành phần chính là............
Câu 79. Đường mía có thành phần chính là............
Câu 80. Đường mạch nha có thành phần chính là............
AMINO AXIT – POLIME
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ có chứa…………………………………………………………………….
Câu 2: a-aminoaxit là những aminoaxit có nhóm amino nằm ở vị trí cacbon số………………………………….
Câu 3: CTTQ của amino axit no, có 1 nhóm amino, 1 nhóm cacboxyl là…………………………………………
Câu 4: CTTQ của amin no đơn chức mạch hở là…………………………………………………………………..
Câu 5: Glyxin có tên thay thế là……………………………………………………………………………………
Câu 6: Glyxin có tên bán hệ thống là………………………………………………………………………………
Câu 7: Axit amino etanoic có tên thường là……………………………………………………………………....
Câu 8: Axit a-amino axetic có tên thường là……………………………………………………………………...
Câu 9: H2N-CH2-COOH có tên thay thế là………………………………………………………………………...
Câu 10: H2N-CH2-COOH có tên bán hệ thống là là……………………………………………………………….
Câu 11: H2N-CH2-COOH có tên thường là………………………………………………………………………..
Câu 12: Glyxin có CTCT là………………………………………………………………………………………...
Câu 13: Alanin có tên thay thế là…………………………………………………………………………………..
Câu 14: Alanin có tên bán hệ thống là……………………………………………………………………………..
Câu 15: Axit 2-amino propanoic có tên thường là………………………………………………………………..
Câu 16: Axit a-amino propionic có tên thường là………………………………………………………………..
Câu 17: H2NCH(CH3)COOH có tên thay thế là…………………………………………………………………..
Câu 18: H2NCH(CH3)COOH có tên bán hệ thống là là…………………………………………………………..
Câu 19: H2NCH(CH3)COOH có tên thường là……………………………………………………………………
Câu 20: Alanin có CTCT là………………………………………………………………………………………...
Câu 21: Valin có tên thay thế là…………………………………………………………………………………..
Câu 22: Valin có tên bán hệ thống là……………………………………………………………………………..
Câu 23: Axit 2-amino-3-metyl butanoic có tên thường là………………………………………………………
Câu 24: Axit a-amino isovaleric có tên thường là………………………………………………………………..
Câu 25: (CH3)2CHCH(NH2)COOH có tên thay thế là……………………………………………………………
Câu 26: (CH3)2CHCH(NH2)COOH có tên bán hệ thống là là……………………………………………………
Câu 27: (CH3)2CHCH(NH2)COOH có tên thường là…………………………………………………………….
Câu 28: Valin có CTCT là………………………………………………………………………………………...
Câu 29: Lysin có tên thay thế là…………………………………………………………………………………..
Câu 30: Lysin có tên bán hệ thống là……………………………………………………………………………..
Câu 31: Axit 2,6-điamino hexanoic có tên thường là……………………………………………………………..
Câu 32: Axit a,e-điamino caproic có tên thường là……………………………………………………………….
Câu 33: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH có tên thay thế là……………………………………………………………
Câu 34: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH có tên bán hệ thống là là……………………………………………………
Câu 35: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH có tên thường là…………………………………………………………….
Câu 36: Lysin có CTCT là……………………………………………………………………………………….....
Câu 37: Axit glutamic có tên thay thế là…………………………………………………………………………...
Câu 38: Axit glutamic có tên bán hệ thống là……………………………………………………………………...
Câu 39: Axit 2-amino pentan-1,5-đioic có tên thường là…………………………………………………………
Câu 40: Axit a-amino glutaric có tên thường là……………………………………………………………….
Câu 41: HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH có tên thay thế là………………………………………………………
Câu 42: HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH có tên bán hệ thống là là………………………………………………
Câu 43: HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH có tên thường là…………………………………………………………
Câu 44: Axit glutamic có CTCT là………………………………………………………………………………...
Câu 45: Số đồng phân amino axit của C2H5O2N.....................................................................................................
Câu 46: Số đồng phân a-aminoaxit của C2H5O2N...................................................................................................
Câu 47: Số đồng phân của C2H7O2N tác dụng với NaOH thu được khí có mùi khai làm quỳ tím ẩm hóa xanh…
Câu 48: Công thức của C2H7O2N tác dụng với NaOH thu được khí ammoniac………………………………….
Câu 49: Số đồng phân amino axit của C3H7O2N.....................................................................................................
Câu 50:...................................................................................................
Câu 51: Công thức của C3H7O2N tác dụng với NaOH thu được khí ammoniac………………………………...
Câu 52: Số đồng phân mạch hở của C3H7O2N tác dụng với NaOH thu được khí có mùi khai…………………...
Câu 53: Số đồng phân amino axit của C4H9O2N.....................................................................................................
Câu 54: Số đồng phân a-aminoaxit của C4H9O2N...................................................................................................
Câu 55: Số đồng phân mạch hở của C3H9O2N tác dụng với NaOH thu được khí có mùi khai…………………...
Câu 56: Công thức của C3H9O2N tác dụng với NaOH thu được khí metyl amin……………………………….
Câu 57: Tripeptit có bao nhiêu liên kết peptit trong phân tử?............................
Câu 58: Tripeptit có bao nhiêu gốc a-aminoaxit trong phân tử?.......................
Câu 59: Tetrapeptit có bao nhiêu liên kết peptit trong phân tử?........................
Câu 60: Tetrapeptit có bao nhiêu gốc a-aminoaxit trong phân tử?...................
Câu 61: Viết CTCT của tripeptit Gly-Ala-Gly…………………………………
Câu 62: Viết CTCT của tripeptit Ala-Ala-Gly…………………………………
Câu 63: Viết CTCT của tripeptit Gly-Gly-Ala…………………………………
Câu 64: Viết CTCT của tripeptit Ala-Gly-Ala…………………………………
Câu 65: Gọi tên của tripeptit Gly-Ala-Gly…………………………………
Câu 66: Gọi tên của tripeptit Ala-Ala-Gly…………………………………
Câu 67: Gọi tên của tripeptit Gly-Gly-Ala…………………………………
Câu 68: Gọi tên của tripeptit Ala-Gly-Ala…………………………………
Câu 69: Từ glyxin và alanin có thể tạo được tối đa bao nhiêu đipeptit?……………………………………
Câu 70: Từ glyxin và alanin có thể tạo được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa cả hai?……………………….
Câu 71: Từ glyxin và alanin có thể tạo được tối đa bao nhiêu tripeptit chứa cả hai?……………………….
Câu 72: Từ glyxin, alanin và valin có thể tạo được tối đa bao nhiêu tripeptit chứa cả ba?............................
Câu 73: Từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin có thể tạo được tối đa bao nhiêu đipeptit?……………….
Câu 74: Số tripeptit tối đa chứa cả 3 gốc a-aminoaxit khác nhau? ……………………….
Câu 75: Từ 2 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin có thể tạo được tối đa bao nhiêu tripeptit?……………….
Câu 76: Từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin có thể tạo được tối đa bao nhiêu tripeptit?……………….
Câu 77: Chứng minh amino axit có tính lưỡng tính khi cho tác dụng lần lượt với………………………….
Câu 78: Đun nóng lòng trắng trứng sẽ có hiện tượng………………………………………... …………….
Câu 79: Cho axit nitric đặc vào lòng trắng trứng sẽ có hiện tượng………………………………………….
Câu 80: Cho lòng trắng trứng vào đồng (II) hidroxit sẽ có hiện tượng……………………………………...
ÔN TẬP POLIME
Câu 1: Polime được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas có tên là:.........................................................................
Câu 2: Este dùng để trùng hợp tạo thủy tinh hữu cơ có tên là:..............................................................................................
Câu 3: Este dùng để trùng hợp tạo thủy tinh hữu cơ có CTCT là:........................................................................................
Câu 4: CTCT của thủy tinh hữu cơ.......................................................................................................................................
Câu 5: Thủy tinh hữu cơ thuộc loại vật liệu polime nào?.....................................................................................................
Câu 6: Thủy tinh hữu cơ được tạo ra bằng phản ứng nào?....................................................................................................
Câu 7: Monome dùng để tạo ra poli(vinyl axetat) có tên là................................................................................................
Câu 8: Poli(vinyl axetat) có công thức là:.............................................................................................................................
Câu 9: Monome dùng để tổng hợp ra P.E có tên là...............................................................................................................
Câu 10: Monome dùng để tổng hợp ra P.E có CTCT là........................................................................................................
Câu 11: P.E có CTCT là.......................................................................................................................................................
Câu 12: P.E được tạo ra bằng phản ứng nào?.......................................................................................................................
Câu 13: Monome dùng để tổng hợp ra P.P có tên là.............................................................................................................
Câu 14: Monome dùng để tổng hợp ra P.P có CTCT là........................................................................................................
Câu 15: P.P có CTCT là.......................................................................................................................................................
Câu 16: P.P được tạo ra bằng phản ứng nào?.......................................................................................................................
Câu 17: Monome dùng để tổng hợp ra P.V.C có tên là.........................................................................................................
Câu 18: Monome dùng để tổng hợp ra P.V.C có CTCT là...................................................................................................
Câu 19: P.V.C có CTCT là...................................................................................................................................................
Câu 20: P.V.C được tạo ra bằng phản ứng nào?..................................................................................................................
Câu 21: Monome dùng để tổng hợp ra Cao su Buna có tên là...............................................................................................
Câu 22: Monome dùng để tổng hợp ra Cao su Buna có CTCT là..........................................................................................
Câu 23: Cao su Buna có CTCT là.........................................................................................................................................
Câu 24: Cao su Buna được tạo ra bằng phản ứng nào?........................................................................................................
Câu 25: Monome dùng để tổng hợp ra Cao su Buna-S có tên là...........................................................................................
Câu 26: Monome dùng để tổng hợp ra Cao su Buna-S có CTCT là.....................................................................................
Câu 27: Cao su Buna-S có CTCT là.....................................................................................................................................
Câu 28: Cao su Buna-S được tạo ra bằng phản ứng nào?......................................................................................................
Câu 29: Monome dùng để tổng hợp ra Cao su Buna-N có tên là...........................................................................................
Câu 30: Monome dùng để tổng hợp ra Cao su Buna-N có CTCT là.....................................................................................
Câu 31: Cao su Buna-N có CTCT là.....................................................................................................................................
Câu 32: Cao su Buna-N được tạo ra bằng phản ứng nào?.....................................................................................................
Câu 33: Monome dùng để tổng hợp ra Cao su isopren có tên là...........................................................................................
Câu 34: Monome dùng để tổng hợp ra Cao su isopren có CTCT là.....................................................................................
Câu 35: Cao su isopren có CTCT là.....................................................................................................................................
Câu 36: Cao su isopren được tạo ra bằng phản ứng nào?.....................................................................................................
Câu 37: Monome dùng để tổng hợp ra Nilon-6 có tên là.......................................................................................................
Câu 38: Monome dùng để tổng hợp ra Nilon-6 có CTCT là.................................................................................................
Câu 39: Nilon-6 có CTCT là................................................................................................................................................
Câu 40: Nilon-6 được tạo ra bằng phản ứng nào?.................................................................................................................
Câu 41: Monome dùng để tổng hợp ra Nilon-6,6 có tên là....................................................................................................
Câu 42: Monome dùng để tổng hợp ra Nilon-6,6 có CTCT là..............................................................................................
Câu 43: Nilon-6,6 có CTCT là.............................................................................................................................................
Câu 44: Nilon-6,6 được tạo ra bằng phản ứng nào?..............................................................................................................
Câu 45: Monome dùng để tổng hợp ra Tơ lapsan có tên là...................................................................................................
Câu 46: Monome dùng để tổng hợp ra Tơ Lapsan có CTCT là.............................................................................................
Câu 47: Tơ Lapsan có CTCT là............................................................................................................................................
Câu 48: Tơ Lapsan được tạo ra bằng phản ứng nào?............................................................................................................
Câu 49: Cao su Buna còn có tên là........................................................................................................................................
Câu 50: Cao su isopren còn có tên là....................................................................................................................................
Câu 51: Nilon-6 còn có tên là..............................................................................................................................................
Câu 52: Nilon-6,6 còn có tên là............................................................................................................................................
Câu 53: Thủy tinh hữu cơ Plexiglas còn có tên là.................................................................................................................
Câu 54: P.E còn được gọi là.................................................................................................................................................
Câu 55: P.P còn được gọi là.................................................................................................................................................
Câu 56: P.V.C còn được gọi là.............................................................................................................................................
Câu 57: Liệt kê 3 cao su tổng hợp......................................................................................................................................
Câu 58: Liệt kê 3 loại tơ tổng hợp......................................................................................................................................
Câu 59: Liệt kê 3 loại tơ thiên nhiên...................................................................................................................................
Câu 60: Liệt kê 2 loại tơ bán tổng hợp................................................................................................................................
Câu 61: Liệt kê 3 vật liệu dẻo..............................................................................................................................................
Câu 62: Liệt kê 3 loại tơ.......................................................................................................................................................
Câu 63: Liệt kê 3 polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ................................................................................
Câu 64: Liệt kê 3 polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.............................................................................
Câu 65: Polibutađien thuộc loại vật liệu polime nào?.........................................................................................................
Câu 66: Poliisopren thuộc loại vật liệu polime nào?...........................................................................................................
Câu 67: Teflon thuộc loại vật liệu polime nào?....................................................................................................................
Câu 68: P.V.C thuộc loại vật liệu polime nào?....................................................................................................................
Câu 69: Poli(metyl metacrylat) thuộc loại vật liệu polime nào?.........................................................................................
Câu 70: P.P thuộc loại vật liệu polime nào?........................................................................................................................
Câu 71: P.E thuộc loại vật liệu polime nào?........................................................................................................................
Câu 72: Poli(phenol fomanđehit) thuộc loại vật liệu polime nào?......................................................................................
Câu 73: Poli(acrylo nitrin) thuộc loại vật liệu polime nào?................................................................................................
Câu 74: Nilon-6 thuộc loại tơ poli..................................................................................................................
Câu 75: Nilon-6,6 thuộc loại tơ poli...............................................................................................................
Câu 76: Tơ lapsan thuộc loại tơ poli..............................................................................................................
Câu 77: Tơ axetat thuộc loại tơ...........................................................................................................................................
Câu 78: Tơ visco thuộc loại tơ.............................................................................................................................................
Câu 79: Nilon-6,6 thuộc loại tơ............................................................................................................................................
Câu 80: Nilon-6 thuộc loại tơ……………………...............................................................................................................